13 câu có “mũi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mũi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vào mùa đông, mũi tôi luôn đỏ. »

mũi: Vào mùa đông, mũi tôi luôn đỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy thích ngửi hoa bằng mũi. »

mũi: Anh ấy thích ngửi hoa bằng mũi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy có một chiếc mũi nhỏ và đẹp. »

mũi: Cô ấy có một chiếc mũi nhỏ và đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó đã ngửi bằng cái mũi to của nó. »

mũi: Chó đã ngửi bằng cái mũi to của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Carlos đã xì mũi bằng một chiếc khăn. »

mũi: Carlos đã xì mũi bằng một chiếc khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận. »

mũi: Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi hôn chó của mình trên mũi khi về nhà. »

mũi: Tôi hôn chó của mình trên mũi khi về nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy nâng cung lên, nhắm mũi tên và bắn. »

mũi: Anh ấy nâng cung lên, nhắm mũi tên và bắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã tiêm cho tôi một mũi vắc-xin chống cúm. »

mũi: Bác sĩ đã tiêm cho tôi một mũi vắc-xin chống cúm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá. »

mũi: Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ hô hấp bao gồm mũi họng, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi. »

mũi: Hệ hô hấp bao gồm mũi họng, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương cà phê mới pha tràn ngập mũi tôi và đánh thức các giác quan của tôi. »

mũi: Hương cà phê mới pha tràn ngập mũi tôi và đánh thức các giác quan của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo mũi chai là một trong những loài cá heo phổ biến nhất và được tìm thấy ở nhiều đại dương trên thế giới. »

mũi: Cá heo mũi chai là một trong những loài cá heo phổ biến nhất và được tìm thấy ở nhiều đại dương trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact