30 câu có “chịu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chịu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ngôi làng là một nơi dễ chịu để sống. »

chịu: Ngôi làng là một nơi dễ chịu để sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai đã bị hỏng và có mùi rất khó chịu. »

chịu: Phô mai đã bị hỏng và có mùi rất khó chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó. »

chịu: Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè. »

chịu: Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thật là một bất ngờ dễ chịu khi thấy Juan ở đây! »

chịu: Thật là một bất ngờ dễ chịu khi thấy Juan ở đây!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhung làm tôi cảm thấy rất dễ chịu khi chạm vào. »

chịu: Nhung làm tôi cảm thấy rất dễ chịu khi chạm vào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dâu tây là một loại trái cây có vị ngọt và dễ chịu. »

chịu: Dâu tây là một loại trái cây có vị ngọt và dễ chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu không khí của bữa tiệc rất thoải mái và dễ chịu. »

chịu: Bầu không khí của bữa tiệc rất thoải mái và dễ chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất. »

chịu: Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất. »

chịu: Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thời gian hạn hán, gia súc đã chịu đựng nhiều vì thiếu cỏ. »

chịu: Trong thời gian hạn hán, gia súc đã chịu đựng nhiều vì thiếu cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù thức ăn không ngon, nhưng không khí của nhà hàng thì dễ chịu. »

chịu: Mặc dù thức ăn không ngon, nhưng không khí của nhà hàng thì dễ chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong quá trình tập luyện, việc ra mồ hôi ở nách có thể gây khó chịu. »

chịu: Trong quá trình tập luyện, việc ra mồ hôi ở nách có thể gây khó chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người. »

chịu: Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây cầu đã chịu được trọng lượng của chiếc xe tải mà không gặp vấn đề gì. »

chịu: Cây cầu đã chịu được trọng lượng của chiếc xe tải mà không gặp vấn đề gì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngoài trời lạnh quá! Tôi không thể chịu đựng cái lạnh của mùa đông này nữa. »

chịu: Ngoài trời lạnh quá! Tôi không thể chịu đựng cái lạnh của mùa đông này nữa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu chắc chắn có thể chịu được gió mạnh và động đất. »

chịu: Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu chắc chắn có thể chịu được gió mạnh và động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi. »

chịu: Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc. »

chịu: Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng cây mang lại cho tôi một cảm giác mát mẻ dễ chịu trong buổi chiều hè hôm đó. »

chịu: Bóng cây mang lại cho tôi một cảm giác mát mẻ dễ chịu trong buổi chiều hè hôm đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn. »

chịu: Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều người chịu đựng trong im lặng do sự kỳ thị liên quan đến sức khỏe tâm thần. »

chịu: Nhiều người chịu đựng trong im lặng do sự kỳ thị liên quan đến sức khỏe tâm thần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »

chịu: Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình. »

chịu: Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo ý tôi, hoa văn của giấy dán tường lặp lại quá nhiều, khiến tôi cảm thấy khó chịu khi nhìn. »

chịu: Theo ý tôi, hoa văn của giấy dán tường lặp lại quá nhiều, khiến tôi cảm thấy khó chịu khi nhìn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người. »

chịu: Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ sư xây dựng đã thiết kế một cây cầu chịu được trận động đất lớn nhất trong lịch sử gần đây mà không bị sập. »

chịu: Kỹ sư xây dựng đã thiết kế một cây cầu chịu được trận động đất lớn nhất trong lịch sử gần đây mà không bị sập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết không thuận lợi cho bông hoa nở trong sa mạc. Hạn hán đến nhanh chóng và bông hoa không thể chịu đựng nổi. »

chịu: Thời tiết không thuận lợi cho bông hoa nở trong sa mạc. Hạn hán đến nhanh chóng và bông hoa không thể chịu đựng nổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu có khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt và chịu được trọng lượng của các phương tiện nặng. »

chịu: Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu có khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt và chịu được trọng lượng của các phương tiện nặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đế chế Inca là một nhà nước thần quyền chịu thuế đã phát triển mạnh mẽ trên lãnh thổ Andes được biết đến với tên gọi Tawantinsuyu. »

chịu: Đế chế Inca là một nhà nước thần quyền chịu thuế đã phát triển mạnh mẽ trên lãnh thổ Andes được biết đến với tên gọi Tawantinsuyu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact