30 câu có “nông”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nông và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con đường đến trường nông thôn rất dài. »

nông: Con đường đến trường nông thôn rất dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh mì nông dân có hương vị thật và tự nhiên. »

nông: Bánh mì nông dân có hương vị thật và tự nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân thu hoạch sắn vào lúc bình minh. »

nông: Người nông dân thu hoạch sắn vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ. »

nông: Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự xói mòn đất ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương. »

nông: Sự xói mòn đất ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc nổi dậy chống lại nhà vua được lãnh đạo bởi nông dân. »

nông: Cuộc nổi dậy chống lại nhà vua được lãnh đạo bởi nông dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ. »

nông: Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nông dân áp dụng công nghệ mới để cải thiện nông nghiệp. »

nông: Các nông dân áp dụng công nghệ mới để cải thiện nông nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người nông dân trong làng tổ chức một hội chợ hàng năm. »

nông: Những người nông dân trong làng tổ chức một hội chợ hàng năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân sắp xếp những con cừu vào giường rơm của chúng. »

nông: Người nông dân sắp xếp những con cừu vào giường rơm của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất. »

nông: Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Học nông nghiệp dạy chúng ta cách tối ưu hóa sản xuất nông nghiệp. »

nông: Học nông nghiệp dạy chúng ta cách tối ưu hóa sản xuất nông nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiêu ngạo có thể biến một người thành kẻ ngốc nghếch và nông cạn. »

nông: Sự kiêu ngạo có thể biến một người thành kẻ ngốc nghếch và nông cạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân đã thu hoạch một lượng lớn rau củ trong vườn của mình. »

nông: Người nông dân đã thu hoạch một lượng lớn rau củ trong vườn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân, sử dụng máy kéo, đã cày ruộng trong chưa đầy một giờ. »

nông: Người nông dân, sử dụng máy kéo, đã cày ruộng trong chưa đầy một giờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên. »

nông: Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số nền văn hóa cổ xưa không biết đến các phương pháp nông nghiệp tiên tiến. »

nông: Một số nền văn hóa cổ xưa không biết đến các phương pháp nông nghiệp tiên tiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thỏa thuận song phương được ký kết bằng một cái bắt tay giữa những người nông dân. »

nông: Thỏa thuận song phương được ký kết bằng một cái bắt tay giữa những người nông dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cải cách ruộng đất là yếu tố then chốt cho sự phát triển nông thôn ở đất nước này. »

nông: Cải cách ruộng đất là yếu tố then chốt cho sự phát triển nông thôn ở đất nước này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên đường, chúng tôi chào một người nông dân đang chăm sóc những con cừu của mình. »

nông: Trên đường, chúng tôi chào một người nông dân đang chăm sóc những con cừu của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự mở rộng của nông nghiệp đã thúc đẩy sự phát triển của các khu định cư vĩnh viễn. »

nông: Sự mở rộng của nông nghiệp đã thúc đẩy sự phát triển của các khu định cư vĩnh viễn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bò là một con vật lớn và mạnh mẽ. Nó rất hữu ích cho con người trong nông nghiệp. »

nông: Con bò là một con vật lớn và mạnh mẽ. Nó rất hữu ích cho con người trong nông nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đang đến gần nhanh chóng, và những người nông dân chạy về trú ẩn trong nhà của họ. »

nông: Cơn bão đang đến gần nhanh chóng, và những người nông dân chạy về trú ẩn trong nhà của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một nơi làm việc và nỗ lực, nơi nông dân trồng trọt đất đai với sự cống hiến. »

nông: Cánh đồng là một nơi làm việc và nỗ lực, nơi nông dân trồng trọt đất đai với sự cống hiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự ra đời của nông nghiệp đã đánh dấu một sự thay đổi quan trọng trong cuộc sống của con người. »

nông: Sự ra đời của nông nghiệp đã đánh dấu một sự thay đổi quan trọng trong cuộc sống của con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi sống ở thành phố nhiều năm, tôi quyết định chuyển đến nông thôn để gần gũi với thiên nhiên hơn. »

nông: Sau khi sống ở thành phố nhiều năm, tôi quyết định chuyển đến nông thôn để gần gũi với thiên nhiên hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù bị chi phối bởi số phận, chàng nông dân trẻ đó đã thành công trở thành một thương nhân thành đạt. »

nông: Mặc dù bị chi phối bởi số phận, chàng nông dân trẻ đó đã thành công trở thành một thương nhân thành đạt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân làm việc chăm chỉ trong vườn của mình để trồng trái cây và rau quả tươi ngon và lành mạnh. »

nông: Người nông dân làm việc chăm chỉ trong vườn của mình để trồng trái cây và rau quả tươi ngon và lành mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã muốn sống ở nông thôn từ rất lâu. Cuối cùng, tôi đã bỏ lại tất cả phía sau và chuyển đến một ngôi nhà giữa một cánh đồng. »

nông: Tôi đã muốn sống ở nông thôn từ rất lâu. Cuối cùng, tôi đã bỏ lại tất cả phía sau và chuyển đến một ngôi nhà giữa một cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thời cổ đại, người Inca là một bộ tộc sống trên núi. Họ có ngôn ngữ và văn hóa riêng, và họ chuyên về nông nghiệp và chăn nuôi. »

nông: Trong thời cổ đại, người Inca là một bộ tộc sống trên núi. Họ có ngôn ngữ và văn hóa riêng, và họ chuyên về nông nghiệp và chăn nuôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact