29 câu có “quân”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ quân và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường. »

quân: Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau trận chiến, quân đội nghỉ ngơi bên bờ sông. »

quân: Sau trận chiến, quân đội nghỉ ngơi bên bờ sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nền quân chủ Tây Ban Nha có từ nhiều thế kỷ trước. »

quân: Nền quân chủ Tây Ban Nha có từ nhiều thế kỷ trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đoàn quân hành quân vào lúc bình minh về phía núi. »

quân: Đoàn quân hành quân vào lúc bình minh về phía núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập. »

quân: Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau. »

quân: Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái trẻ đã trở thành lính mới và bắt đầu huấn luyện quân sự. »

quân: Cô gái trẻ đã trở thành lính mới và bắt đầu huấn luyện quân sự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lãnh đạo của đội quân đã ra lệnh rõ ràng cho các binh sĩ của mình. »

quân: Lãnh đạo của đội quân đã ra lệnh rõ ràng cho các binh sĩ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình. »

quân: Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc du kích đã sử dụng các chiến thuật bất ngờ để chống lại quân đội. »

quân: Cuộc du kích đã sử dụng các chiến thuật bất ngờ để chống lại quân đội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cacique là một nhà lãnh đạo chính trị và quân sự của một bộ lạc bản địa. »

quân: Cacique là một nhà lãnh đạo chính trị và quân sự của một bộ lạc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đội quân La Mã là một lực lượng hùng mạnh mà không ai có thể đối đầu. »

quân: Các đội quân La Mã là một lực lượng hùng mạnh mà không ai có thể đối đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong một chế độ quân chủ, vua hoặc hoàng hậu là người đứng đầu nhà nước. »

quân: Trong một chế độ quân chủ, vua hoặc hoàng hậu là người đứng đầu nhà nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội Ai Cập là một trong những lực lượng quân sự cổ xưa nhất thế giới. »

quân: Quân đội Ai Cập là một trong những lực lượng quân sự cổ xưa nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội Hoa Kỳ là một trong những quân đội lớn nhất và mạnh mẽ nhất thế giới. »

quân: Quân đội Hoa Kỳ là một trong những quân đội lớn nhất và mạnh mẽ nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều quốc gia châu Âu vẫn duy trì chế độ quân chủ như một hình thức chính phủ. »

quân: Nhiều quốc gia châu Âu vẫn duy trì chế độ quân chủ như một hình thức chính phủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người lính trong quân đội đã mệt mỏi và đói sau khi hành quân suốt cả ngày. »

quân: Những người lính trong quân đội đã mệt mỏi và đói sau khi hành quân suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các radar quân sự là một công cụ quan trọng để phát hiện các mối đe dọa trên không. »

quân: Các radar quân sự là một công cụ quan trọng để phát hiện các mối đe dọa trên không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các quân đội Napoleon là một trong những lực lượng quân sự tốt nhất của thời đại đó. »

quân: Các quân đội Napoleon là một trong những lực lượng quân sự tốt nhất của thời đại đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người elf nhìn thấy quân đội kẻ thù đang tiến lại gần và chuẩn bị cho trận chiến. »

quân: Những người elf nhìn thấy quân đội kẻ thù đang tiến lại gần và chuẩn bị cho trận chiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lãnh đạo đã dẫn dắt quân đội của mình đến chiến thắng trong trận chiến quyết định. »

quân: Người lãnh đạo đã dẫn dắt quân đội của mình đến chiến thắng trong trận chiến quyết định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội Israel là một trong những quân đội hiện đại và được huấn luyện tốt nhất thế giới. »

quân: Quân đội Israel là một trong những quân đội hiện đại và được huấn luyện tốt nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ. »

quân: Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội Trung Quốc là một trong những quân đội lớn nhất thế giới, với hàng triệu binh lính. »

quân: Quân đội Trung Quốc là một trong những quân đội lớn nhất thế giới, với hàng triệu binh lính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà phù thủy mạnh mẽ đã chiến đấu chống lại một đội quân troll tấn công vương quốc của mình. »

quân: Nhà phù thủy mạnh mẽ đã chiến đấu chống lại một đội quân troll tấn công vương quốc của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới. »

quân: Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội của Alexander Đại đế được biết đến như một trong những quân đội mạnh mẽ nhất trong lịch sử. »

quân: Quân đội của Alexander Đại đế được biết đến như một trong những quân đội mạnh mẽ nhất trong lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Inca Túpac Yupanqui đã dẫn dắt quân đội của mình đến chiến thắng trước những kẻ xâm lược Tây Ban Nha. »

quân: Inca Túpac Yupanqui đã dẫn dắt quân đội của mình đến chiến thắng trước những kẻ xâm lược Tây Ban Nha.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hiệp sĩ nâng thanh kiếm của mình và hét lên với tất cả các chiến binh trong quân đội rằng hãy tấn công. »

quân: Người hiệp sĩ nâng thanh kiếm của mình và hét lên với tất cả các chiến binh trong quân đội rằng hãy tấn công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact