10 câu có “vỡ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vỡ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chậu gốm đã rơi và bị vỡ. »

vỡ: Chậu gốm đã rơi và bị vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc khóa sắt thì không thể phá vỡ. »

vỡ: Chiếc khóa sắt thì không thể phá vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một ống keo để sửa cái bình bị vỡ. »

vỡ: Tôi cần một ống keo để sửa cái bình bị vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ thuật viên đã đến để thay thế kính bị vỡ. »

vỡ: Kỹ thuật viên đã đến để thay thế kính bị vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thói quen dậy sớm mỗi sáng rất khó để phá vỡ. »

vỡ: Thói quen dậy sớm mỗi sáng rất khó để phá vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc của cô ấy diễn tả nỗi đau của trái tim tan vỡ. »

vỡ: Âm nhạc của cô ấy diễn tả nỗi đau của trái tim tan vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc vang lên thật đẹp, mặc dù giọng ca của người hát bị vỡ. »

vỡ: Âm nhạc vang lên thật đẹp, mặc dù giọng ca của người hát bị vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù bên trong đã tan vỡ, nhưng quyết tâm của cô ấy không hề suy yếu. »

vỡ: Mặc dù bên trong đã tan vỡ, nhưng quyết tâm của cô ấy không hề suy yếu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy là một người đàn ông cao lớn và vạm vỡ, với mái tóc tối màu và xoăn. »

vỡ: Anh ấy là một người đàn ông cao lớn và vạm vỡ, với mái tóc tối màu và xoăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy. »

vỡ: Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact