5 câu có “gầy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ gầy và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cậu bé gầy gò đứng trên đường có vẻ đói bụng. »

gầy: Cậu bé gầy gò đứng trên đường có vẻ đói bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già gầy đến nỗi hàng xóm gọi ông là "xác ướp". »

gầy: Người già gầy đến nỗi hàng xóm gọi ông là "xác ướp".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn gầy, và dễ bị ốm. Bác sĩ của tôi nói rằng tôi cần tăng cân một chút. »

gầy: Tôi luôn gầy, và dễ bị ốm. Bác sĩ của tôi nói rằng tôi cần tăng cân một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy. »

gầy: Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« José gầy và thích nhảy múa. Mặc dù không có nhiều sức mạnh, José nhảy múa với tất cả trái tim của mình. »

gầy: José gầy và thích nhảy múa. Mặc dù không có nhiều sức mạnh, José nhảy múa với tất cả trái tim của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact