9 câu có “xứng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xứng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bữa tiệc lộng lẫy xứng đáng với các vị vua. »

xứng: Bữa tiệc lộng lẫy xứng đáng với các vị vua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài. »

xứng: Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài nhuyễn thể hai mảnh có sự đối xứng hai bên trong vỏ của chúng. »

xứng: Các loài nhuyễn thể hai mảnh có sự đối xứng hai bên trong vỏ của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Động vật là những sinh vật tuyệt vời xứng đáng được tôn trọng và bảo vệ. »

xứng: Động vật là những sinh vật tuyệt vời xứng đáng được tôn trọng và bảo vệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đôi khi tình bạn có thể khó khăn, nhưng luôn xứng đáng để đấu tranh vì nó. »

xứng: Mặc dù đôi khi tình bạn có thể khó khăn, nhưng luôn xứng đáng để đấu tranh vì nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn. »

xứng: Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, tất cả mọi người đều xứng đáng được tôn trọng và có phẩm giá. »

xứng: Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, tất cả mọi người đều xứng đáng được tôn trọng và có phẩm giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người đàn ông không tôn trọng phụ nữ không xứng đáng nhận một phút thời gian của chúng ta. »

xứng: Những người đàn ông không tôn trọng phụ nữ không xứng đáng nhận một phút thời gian của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng. »

xứng: Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact