50 câu có “mình”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ mình và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa. »
•
« Con thỏ rất thích cà rốt của mình. »
•
« Cậu bé đó chạy đến chỗ mẹ của mình. »
•
« Tôi thích chiếc đĩa gốm mới của mình. »
•
« Hôm qua tôi mơ thấy mình trúng xổ số. »
•
« Tôi đã ghi chép bài học vào vở của mình. »
•
« Cô ấy mơ ước tìm thấy hoàng tử của mình. »
•
« Cô ấy đã sinh con trai của mình sáng nay. »
•
« Tôi hôn chó của mình trên mũi khi về nhà. »
•
« Mỗi người đều có tài năng riêng của mình. »
•
« Ông tự hào về nguồn gốc bản địa của mình. »
•
« Tôi thích nghe nhạc khi tôi ở nhà một mình. »
•
« Juan đã đánh bóng bằng vợt tennis của mình. »
•
« Một cô bé dành tình yêu cho bồ câu của mình. »
•
« Người mẹ ôm đứa bé của mình với tình thương. »
•
« Bác sĩ đã cảnh báo tôi về sức khỏe của mình. »
•
« Không nhận trách nhiệm về hành động của mình. »
•
« Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách. »
•
« Con ngựa hí lên khi thấy người cưỡi của mình. »
•
« Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình. »
•
« Ông sếp rất kiêu ngạo với nhân viên của mình. »
•
« María sợ thất bại trong kỳ thi toán của mình. »
•
« Tôi học thần thoại trong lớp văn học của mình. »
•
« Juan thích luyện tập với kèn trumpet của mình. »
•
« Cô bé ôm búp bê của mình trong khi khóc nức nở. »
•
« Tôi đã mất việc. Tôi không biết mình sẽ làm gì. »
•
« Do hành vi xấu của mình, anh ta đã bị đuổi học. »
•
« Bà lão gõ phím chăm chỉ trên máy tính của mình. »
•
« Tôi thích bít tết của mình chín kỹ, không sống. »
•
« Tôi sẽ luôn nhớ quê hương của mình với tình cảm. »
•
« Tôi nhìn vào đôi giày của mình và thấy chúng bẩn. »
•
« Cậu bé đã vẽ một bức tranh trong sổ tay của mình. »
•
« Tôi luôn tổ chức sinh nhật của mình vào tháng Tư. »
•
« Cô ấy nhận được nhiều quà cho sinh nhật của mình. »
•
« Tôi đã vẽ một con chim ruồi trong sổ vẽ của mình. »
•
« Giáo viên luôn sẵn sàng giúp đỡ học sinh của mình. »
•
« Tôi đã mất quả bóng yêu thích của mình trong vườn. »
•
« Tôi đã mua một chậu đất nung cho cây mới của mình. »
•
« Người nô lệ không thể chọn số phận của chính mình. »
•
« Con sói đi bộ trong rừng tìm kiếm thức ăn của mình. »
•
« Người nông dân mang sản phẩm tươi của mình đến chợ. »
•
« Tôi muốn mua một chiếc tivi mới cho căn hộ của mình. »
•
« Tôi có một cái bàn gỗ đơn giản trong phòng của mình. »
•
« Cậu bé mở sách giáo khoa của mình ra để bắt đầu học. »
•
« Người lính đã rất kỳ quặc khi bảo vệ tướng của mình. »
•
« Pedro đã cười cùng với bạn bè của mình tại bữa tiệc. »
•
« La bàn chỉ có tác dụng nếu bạn biết mình muốn đi đâu. »
•
« Mỗi chiều, chàng hiệp sĩ gửi hoa cho quý cô của mình. »
•
« Tôi luôn thêm rau chân vịt vào sinh tố xanh của mình. »
•
« Nhà văn đã xem lại bản nháp của tiểu thuyết của mình. »