28 câu có “cực”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cực và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Khứu giác của cáo cực kỳ nhạy bén. »

cực: Khứu giác của cáo cực kỳ nhạy bén.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thủy ngân là một hợp chất vô cơ cực kỳ độc hại. »

cực: Thủy ngân là một hợp chất vô cơ cực kỳ độc hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Băng biển là một lớp băng nổi trên các biển cực. »

cực: Băng biển là một lớp băng nổi trên các biển cực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường. »

cực: Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc có thể có tác động tích cực đến tâm trạng. »

cực: Âm nhạc có thể có tác động tích cực đến tâm trạng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong các biển cực, hải cẩu là một thợ săn linh hoạt. »

cực: Trong các biển cực, hải cẩu là một thợ săn linh hoạt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ô nhiễm ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của sinh quyển. »

cực: Ô nhiễm ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của sinh quyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe. »

cực: Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các băng cực tạo thành một cảnh quan đẹp nhưng đầy nguy hiểm. »

cực: Các băng cực tạo thành một cảnh quan đẹp nhưng đầy nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh vật di chuyển với tốc độ cực nhanh về phía mục tiêu của nó. »

cực: Sinh vật di chuyển với tốc độ cực nhanh về phía mục tiêu của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của cực quang đã phai nhạt với sự xuất hiện của bình minh. »

cực: Vẻ đẹp của cực quang đã phai nhạt với sự xuất hiện của bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tuổi tác của mình, anh ấy vẫn cực kỳ thể thao và linh hoạt. »

cực: Mặc dù tuổi tác của mình, anh ấy vẫn cực kỳ thể thao và linh hoạt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tốt hơn là bỏ qua những bình luận tiêu cực của người khác. »

cực: Đôi khi tốt hơn là bỏ qua những bình luận tiêu cực của người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay. »

cực: Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy lớn lên trong một môi trường thiếu thốn và thiếu thốn cực độ. »

cực: Anh ấy lớn lên trong một môi trường thiếu thốn và thiếu thốn cực độ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Liệu pháp hồi sức tích cực đã cải thiện đáng kể sức khỏe của bệnh nhân. »

cực: Liệu pháp hồi sức tích cực đã cải thiện đáng kể sức khỏe của bệnh nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm. »

cực: Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành trên núi và ở các cực của Trái Đất. »

cực: Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành trên núi và ở các cực của Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thái độ tiêu cực của cô ấy chỉ làm khổ những người xung quanh, đã đến lúc thay đổi. »

cực: Thái độ tiêu cực của cô ấy chỉ làm khổ những người xung quanh, đã đến lúc thay đổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực là một loài động vật sống ở các cực và có đặc điểm là bộ lông trắng và dày. »

cực: Gấu Bắc Cực là một loài động vật sống ở các cực và có đặc điểm là bộ lông trắng và dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên marathon đã hoàn thành cuộc đua mệt mỏi với sự cống hiến và nỗ lực cực kỳ. »

cực: Vận động viên marathon đã hoàn thành cuộc đua mệt mỏi với sự cống hiến và nỗ lực cực kỳ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng từ thiện là một cách để trả lại cho xã hội và tạo ra sự khác biệt tích cực trong thế giới. »

cực: Lòng từ thiện là một cách để trả lại cho xã hội và tạo ra sự khác biệt tích cực trong thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một chuyến đi dài, nhà thám hiểm đã đến được cực Bắc và ghi lại những phát hiện khoa học của mình. »

cực: Sau một chuyến đi dài, nhà thám hiểm đã đến được cực Bắc và ghi lại những phát hiện khoa học của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó. »

cực: Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi bị chấn thương nặng, vận động viên đã trải qua một quá trình phục hồi tích cực để có thể trở lại thi đấu. »

cực: Sau khi bị chấn thương nặng, vận động viên đã trải qua một quá trình phục hồi tích cực để có thể trở lại thi đấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút. »

cực: Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cuộc sống có thể khó khăn và đầy thách thức, nhưng điều quan trọng là duy trì thái độ tích cực và tìm kiếm vẻ đẹp cũng như hạnh phúc trong những điều nhỏ bé của cuộc sống. »

cực: Mặc dù cuộc sống có thể khó khăn và đầy thách thức, nhưng điều quan trọng là duy trì thái độ tích cực và tìm kiếm vẻ đẹp cũng như hạnh phúc trong những điều nhỏ bé của cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp nhiều trở ngại trên con đường của mình, nhà thám hiểm đã thành công đến được cực nam. Anh cảm nhận được sự phấn khích của cuộc phiêu lưu và niềm hài lòng với thành tựu. »

cực: Mặc dù gặp nhiều trở ngại trên con đường của mình, nhà thám hiểm đã thành công đến được cực nam. Anh cảm nhận được sự phấn khích của cuộc phiêu lưu và niềm hài lòng với thành tựu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact