8 câu có “dựa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dựa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vũ trụ học hiện đại dựa trên lý thuyết Vụ Nổ Lớn. »

dựa: Vũ trụ học hiện đại dựa trên lý thuyết Vụ Nổ Lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phương pháp quy nạp dựa trên việc quan sát và phân tích các mẫu. »

dựa: Phương pháp quy nạp dựa trên việc quan sát và phân tích các mẫu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình bạn thật sự dựa trên sự đồng hành và lòng tin cậy lẫn nhau. »

dựa: Tình bạn thật sự dựa trên sự đồng hành và lòng tin cậy lẫn nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự ổn định của một mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng và giao tiếp. »

dựa: Sự ổn định của một mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng và giao tiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một kẻ lang thang đang nằm dựa vào bến tàu, không có nơi nào để đi. »

dựa: Một kẻ lang thang đang nằm dựa vào bến tàu, không có nơi nào để đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhóm múa đã trình diễn một chương trình dựa trên văn hóa dân gian Andes. »

dựa: Nhóm múa đã trình diễn một chương trình dựa trên văn hóa dân gian Andes.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày. »

dựa: Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó. »

dựa: Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact