8 câu có “đẽ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đẽ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cánh hoa hướng dương rực rỡ và đẹp đẽ. »

đẽ: Cánh hoa hướng dương rực rỡ và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cơn mưa, đồng cỏ trông đặc biệt xanh tươi và đẹp đẽ. »

đẽ: Sau cơn mưa, đồng cỏ trông đặc biệt xanh tươi và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một cảnh quan rộng lớn, rất yên tĩnh và đẹp đẽ. »

đẽ: Cánh đồng là một cảnh quan rộng lớn, rất yên tĩnh và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quần đảo Galápagos nổi tiếng với sự đa dạng sinh học độc đáo và đẹp đẽ. »

đẽ: Quần đảo Galápagos nổi tiếng với sự đa dạng sinh học độc đáo và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa hè thì nóng bức và đẹp đẽ, nhưng cô ấy biết rằng nó sẽ sớm kết thúc. »

đẽ: Mùa hè thì nóng bức và đẹp đẽ, nhưng cô ấy biết rằng nó sẽ sớm kết thúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đất đai đầy sự sống và những điều đẹp đẽ, chúng ta phải bảo vệ nó. Đất đai là nhà của chúng ta. »

đẽ: Đất đai đầy sự sống và những điều đẹp đẽ, chúng ta phải bảo vệ nó. Đất đai là nhà của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh vật thật yên bình và đẹp đẽ. Những cây cối nhẹ nhàng đung đưa theo gió và bầu trời đầy sao. »

đẽ: Cảnh vật thật yên bình và đẹp đẽ. Những cây cối nhẹ nhàng đung đưa theo gió và bầu trời đầy sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành tinh Trái Đất là ngôi nhà của nhân loại. Đây là một nơi đẹp đẽ, nhưng đang gặp nguy hiểm do chính con người. »

đẽ: Hành tinh Trái Đất là ngôi nhà của nhân loại. Đây là một nơi đẹp đẽ, nhưng đang gặp nguy hiểm do chính con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact