4 câu ví dụ với “hán”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hán”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: hán

Hán: chỉ người thuộc dân tộc Hán ở Trung Quốc; cũng dùng để nói đến chữ Hán, loại chữ viết cổ của Trung Quốc.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Trong thời gian hạn hán, gia súc đã chịu đựng nhiều vì thiếu cỏ.

Hình ảnh minh họa hán: Trong thời gian hạn hán, gia súc đã chịu đựng nhiều vì thiếu cỏ.
Pinterest
Whatsapp
Sau một thời gian dài hạn hán, mưa cuối cùng đã đến, mang theo hy vọng về một vụ mùa mới.

Hình ảnh minh họa hán: Sau một thời gian dài hạn hán, mưa cuối cùng đã đến, mang theo hy vọng về một vụ mùa mới.
Pinterest
Whatsapp
Thời tiết không thuận lợi cho bông hoa nở trong sa mạc. Hạn hán đến nhanh chóng và bông hoa không thể chịu đựng nổi.

Hình ảnh minh họa hán: Thời tiết không thuận lợi cho bông hoa nở trong sa mạc. Hạn hán đến nhanh chóng và bông hoa không thể chịu đựng nổi.
Pinterest
Whatsapp
Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung.

Hình ảnh minh họa hán: Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact