3 câu có “cằn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cằn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật. »

cằn: Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ. »

cằn: Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung. »

cằn: Sau nhiều năm hạn hán, đất đai rất khô cằn. Một ngày, một cơn gió lớn bắt đầu thổi và cuốn tất cả đất lên không trung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact