6 câu có “nhuộm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhuộm và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Mặt trời lúc hoàng hôn nhuộm bầu trời một màu vàng đẹp. »

nhuộm: Mặt trời lúc hoàng hôn nhuộm bầu trời một màu vàng đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt hiện tượng nguyệt thực, mặt trăng đã nhuộm một màu đỏ rực rỡ. »

nhuộm: Trong suốt hiện tượng nguyệt thực, mặt trăng đã nhuộm một màu đỏ rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ngắm cảnh qua cửa sổ tàu. Mặt trời từ từ lặn, nhuộm bầu trời một màu cam rực rỡ. »

nhuộm: Cô ngắm cảnh qua cửa sổ tàu. Mặt trời từ từ lặn, nhuộm bầu trời một màu cam rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím. »

nhuộm: Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời một màu đỏ rực rỡ trong khi những con sói hú ở xa. »

nhuộm: Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời một màu đỏ rực rỡ trong khi những con sói hú ở xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn trên đường chân trời, nhuộm bầu trời màu cam và hồng trong khi các nhân vật dừng lại để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của khoảnh khắc. »

nhuộm: Mặt trời lặn trên đường chân trời, nhuộm bầu trời màu cam và hồng trong khi các nhân vật dừng lại để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của khoảnh khắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact