6 câu có “nhạt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhạt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cờ Argentina có màu xanh nhạt và trắng. »

nhạt: Cờ Argentina có màu xanh nhạt và trắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá mặc một chiếc áo choàng màu xanh nhạt không tì vết. »

nhạt: Y tá mặc một chiếc áo choàng màu xanh nhạt không tì vết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của cực quang đã phai nhạt với sự xuất hiện của bình minh. »

nhạt: Vẻ đẹp của cực quang đã phai nhạt với sự xuất hiện của bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cũng kể cho tôi rằng cô ấy đã mua cho bạn một chiếc mũ có nơ màu xanh nhạt. »

nhạt: Cô ấy cũng kể cho tôi rằng cô ấy đã mua cho bạn một chiếc mũ có nơ màu xanh nhạt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khói từ nhà máy bốc lên trời thành một cột màu xám nhạt bị mất giữa những đám mây. »

nhạt: Khói từ nhà máy bốc lên trời thành một cột màu xám nhạt bị mất giữa những đám mây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Muối và tiêu. Đó là tất cả những gì món ăn của tôi cần. Không có muối, món ăn của tôi nhạt nhẽo và không thể ăn được. »

nhạt: Muối và tiêu. Đó là tất cả những gì món ăn của tôi cần. Không có muối, món ăn của tôi nhạt nhẽo và không thể ăn được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact