7 câu có “ngực”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngực và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sữa mẹ được sản xuất ở mỗi bầu ngực của người mẹ. »
•
« Người phụ nữ lo lắng vì cô nhận thấy một khối nhỏ ở ngực. »
•
« Tuyến vú là một tuyến nằm ở ngực của phụ nữ và sản xuất sữa. »
•
« Bà của tôi luôn mang một chiếc khăn che ngực và một chiếc váy dài. »
•
« Kiến là côn trùng có cơ thể được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng. »
•
« Trái tim đập mạnh trong lồng ngực của anh. Anh đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả cuộc đời. »
•
« Ngực, một từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh có nghĩa là ngực, là phần cơ thể trung tâm của hệ hô hấp. »