13 câu có “chấp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chấp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Không có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết đó. »

chấp: Không có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã chấp nhận việc chuyển nhượng đất cho thành phố. »

chấp: Họ đã chấp nhận việc chuyển nhượng đất cho thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy không muốn chấp nhận các điều kiện của hợp đồng. »

chấp: Cô ấy không muốn chấp nhận các điều kiện của hợp đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chấp nhận của cô ấy vào trường đại học là một tin tuyệt vời. »

chấp: Sự chấp nhận của cô ấy vào trường đại học là một tin tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Luật sư đã cố gắng đạt được một thỏa thuận giữa các bên tranh chấp. »

chấp: Luật sư đã cố gắng đạt được một thỏa thuận giữa các bên tranh chấp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim. »

chấp: Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quyết định chấp nhận lời đề nghị rất khó khăn, nhưng cuối cùng tôi đã làm. »

chấp: Quyết định chấp nhận lời đề nghị rất khó khăn, nhưng cuối cùng tôi đã làm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự khiêm tốn, Juan đã chấp nhận những chỉ trích và làm việc để cải thiện. »

chấp: Với sự khiêm tốn, Juan đã chấp nhận những chỉ trích và làm việc để cải thiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích ý tưởng đó, nhưng tôi đã chấp nhận công việc vì cần thiết. »

chấp: Mặc dù tôi không thích ý tưởng đó, nhưng tôi đã chấp nhận công việc vì cần thiết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chấp nhận những lời chỉ trích mang tính xây dựng là điều cần thiết để cải thiện. »

chấp: Sự chấp nhận những lời chỉ trích mang tính xây dựng là điều cần thiết để cải thiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa trẻ đã yêu một người thường, nhưng cô biết rằng cha cô sẽ không bao giờ chấp nhận. »

chấp: Công chúa trẻ đã yêu một người thường, nhưng cô biết rằng cha cô sẽ không bao giờ chấp nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái tim, chính em là người cho anh sức mạnh để tiếp tục tiến về phía trước bất chấp mọi thứ. »

chấp: Trái tim, chính em là người cho anh sức mạnh để tiếp tục tiến về phía trước bất chấp mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiêu ngạo của anh ấy khiến anh ấy không chấp nhận được những lời chỉ trích mang tính xây dựng. »

chấp: Sự kiêu ngạo của anh ấy khiến anh ấy không chấp nhận được những lời chỉ trích mang tính xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact