24 câu có “dày”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dày và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tóc của cô ấy dày và luôn trông bồng bềnh. »

dày: Tóc của cô ấy dày và luôn trông bồng bềnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khói bốc ra từ ống khói màu trắng và dày đặc. »

dày: Khói bốc ra từ ống khói màu trắng và dày đặc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non. »

dày: Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một cuốn sách dày mà tôi chưa thể đọc xong. »

dày: Tôi đã mua một cuốn sách dày mà tôi chưa thể đọc xong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng. »

dày: Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giữa những cây cối, thân cây sồi nổi bật vì độ dày của nó. »

dày: Giữa những cây cối, thân cây sồi nổi bật vì độ dày của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh. »

dày: Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn. »

dày: Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ tiêu hóa điều trị các vấn đề của hệ tiêu hóa và dạ dày. »

dày: Bác sĩ tiêu hóa điều trị các vấn đề của hệ tiêu hóa và dạ dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sương mù dày đặc buộc tôi phải giảm tốc độ khi lái xe trên đường. »

dày: Sương mù dày đặc buộc tôi phải giảm tốc độ khi lái xe trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các ống khói thải ra một làn khói đen dày đặc làm ô nhiễm không khí. »

dày: Các ống khói thải ra một làn khói đen dày đặc làm ô nhiễm không khí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc bút chì này có ruột dày hơn so với những chiếc bút chì màu khác. »

dày: Chiếc bút chì này có ruột dày hơn so với những chiếc bút chì màu khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ. »

dày: Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực và thích nghi với nhiệt độ thấp nhờ bộ lông dày của nó. »

dày: Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực và thích nghi với nhiệt độ thấp nhờ bộ lông dày của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích vị của trà gừng, nhưng tôi đã uống nó để giảm cơn đau dạ dày. »

dày: Mặc dù tôi không thích vị của trà gừng, nhưng tôi đã uống nó để giảm cơn đau dạ dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực là một loài động vật sống ở các cực và có đặc điểm là bộ lông trắng và dày. »

dày: Gấu Bắc Cực là một loài động vật sống ở các cực và có đặc điểm là bộ lông trắng và dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố. »

dày: Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá. »

dày: Người thợ săn dày dạn đã theo dõi con mồi của mình trong khu rừng rậm chưa được khám phá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyết rơi thành từng bông dày trên rừng, và dấu chân của sinh vật biến mất giữa những cây. »

dày: Tuyết rơi thành từng bông dày trên rừng, và dấu chân của sinh vật biến mất giữa những cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói. »

dày: Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi hành gia dày dạn kinh nghiệm đang thực hiện một cuộc đi bộ ngoài không gian bên ngoài con tàu trong quỹ đạo quanh Trái Đất. »

dày: Phi hành gia dày dạn kinh nghiệm đang thực hiện một cuộc đi bộ ngoài không gian bên ngoài con tàu trong quỹ đạo quanh Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một quá trình tiêu hóa dài và nặng nề, tôi cảm thấy tốt hơn. Dạ dày của tôi cuối cùng đã bình tĩnh lại sau khi cho nó thời gian nghỉ ngơi. »

dày: Sau một quá trình tiêu hóa dài và nặng nề, tôi cảm thấy tốt hơn. Dạ dày của tôi cuối cùng đã bình tĩnh lại sau khi cho nó thời gian nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nghệ sĩ võ thuật dày dạn kinh nghiệm thực hiện một loạt các động tác linh hoạt và chính xác đã đánh bại đối thủ của mình trong một trận đấu võ thuật. »

dày: Người nghệ sĩ võ thuật dày dạn kinh nghiệm thực hiện một loạt các động tác linh hoạt và chính xác đã đánh bại đối thủ của mình trong một trận đấu võ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày. »

dày: Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact