5 câu có “giọt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giọt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Những giọt mưa đã tạo ra một cầu vồng rực rỡ. »

giọt: Những giọt mưa đã tạo ra một cầu vồng rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi cắt cành, một ít nhựa cây nhỏ giọt xuống đất. »

giọt: Khi cắt cành, một ít nhựa cây nhỏ giọt xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong mây có hơi nước, nếu ngưng tụ lại, có thể biến thành giọt mưa. »

giọt: Trong mây có hơi nước, nếu ngưng tụ lại, có thể biến thành giọt mưa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa rửa trôi những giọt nước mắt của cô, trong khi cô bám víu vào sự sống. »

giọt: Cơn mưa rửa trôi những giọt nước mắt của cô, trong khi cô bám víu vào sự sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi phải thừa nhận rằng âm thanh của những giọt nước rơi xuống mái nhà thật thư giãn. »

giọt: Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi phải thừa nhận rằng âm thanh của những giọt nước rơi xuống mái nhà thật thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact