15 câu có “kêu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kêu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chú gà con kêu pío, pío khi nó đói. »

kêu: Chú gà con kêu pío, pío khi nó đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ếch kêu bằng giọng khàn trong ao. »

kêu: Con ếch kêu bằng giọng khàn trong ao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầm lầy đầy ắp những con ếch kêu suốt đêm. »

kêu: Đầm lầy đầy ắp những con ếch kêu suốt đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn. »

kêu: Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong bản tuyên ngôn, các tác giả kêu gọi quyền bình đẳng. »

kêu: Trong bản tuyên ngôn, các tác giả kêu gọi quyền bình đẳng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện. »

kêu: Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bản lề của cửa sổ kêu cót két mỗi khi tôi mở, tôi cần bôi trơn nó. »

kêu: Bản lề của cửa sổ kêu cót két mỗi khi tôi mở, tôi cần bôi trơn nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió lạnh thổi mạnh giữa những cây, làm cho các cành cây kêu răng rắc. »

kêu: Gió lạnh thổi mạnh giữa những cây, làm cho các cành cây kêu răng rắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên con bò treo một cái chuông kêu to mà phát ra âm thanh khi nó đi. »

kêu: Trên con bò treo một cái chuông kêu to mà phát ra âm thanh khi nó đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái đã kêu lên một cách hứng khởi khi thấy màn trình diễn pháo hoa. »

kêu: Cô gái đã kêu lên một cách hứng khởi khi thấy màn trình diễn pháo hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng kêu của băng dưới chân cho thấy đó là mùa đông và tuyết bao quanh. »

kêu: Tiếng kêu của băng dưới chân cho thấy đó là mùa đông và tuyết bao quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu. »

kêu: Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái kho thóc cũ có một cái chong chóng rỉ sét kêu kẽo kẹt khi di chuyển theo gió. »

kêu: Cái kho thóc cũ có một cái chong chóng rỉ sét kêu kẽo kẹt khi di chuyển theo gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai. »

kêu: Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói. »

kêu: Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact