7 câu có “khái”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khái và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Công lý là một khái niệm liên quan đến sự bình đẳng và công bằng. »

khái: Công lý là một khái niệm liên quan đến sự bình đẳng và công bằng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh vật đơn điệu của con đường khiến anh mất đi khái niệm về thời gian. »

khái: Cảnh vật đơn điệu của con đường khiến anh mất đi khái niệm về thời gian.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo sư đã giải thích một khái niệm phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu. »

khái: Giáo sư đã giải thích một khái niệm phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc trò chuyện trở nên hấp dẫn đến nỗi tôi đã mất khái niệm về thời gian. »

khái: Cuộc trò chuyện trở nên hấp dẫn đến nỗi tôi đã mất khái niệm về thời gian.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có nhiều hình tượng khác nhau được sử dụng để đại diện cho nhiều khái niệm khác nhau. »

khái: Có nhiều hình tượng khác nhau được sử dụng để đại diện cho nhiều khái niệm khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người. »

khái: Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo sư đã giải thích một cách rõ ràng và đơn giản những khái niệm phức tạp nhất của vật lý lượng tử, giúp học sinh của ông hiểu rõ hơn về vũ trụ. »

khái: Giáo sư đã giải thích một cách rõ ràng và đơn giản những khái niệm phức tạp nhất của vật lý lượng tử, giúp học sinh của ông hiểu rõ hơn về vũ trụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact