8 câu có “hầu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hầu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu. »

hầu: Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc sofa to đến nỗi hầu như không vừa trong phòng khách. »

hầu: Chiếc sofa to đến nỗi hầu như không vừa trong phòng khách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi sử dụng rau mùi trong hầu hết các món ăn mà bà chuẩn bị. »

hầu: Bà của tôi sử dụng rau mùi trong hầu hết các món ăn mà bà chuẩn bị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù hầu hết mọi người thích cà phê nóng, nhưng anh ấy thích uống cà phê lạnh. »

hầu: Mặc dù hầu hết mọi người thích cà phê nóng, nhưng anh ấy thích uống cà phê lạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi. »

hầu: Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng yếu ớt của mặt trời giữa những đám mây xám hầu như không chiếu sáng con đường. »

hầu: Ánh sáng yếu ớt của mặt trời giữa những đám mây xám hầu như không chiếu sáng con đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn thích viết bằng bút chì hơn là bút bi, nhưng bây giờ hầu như ai cũng sử dụng bút bi. »

hầu: Tôi luôn thích viết bằng bút chì hơn là bút bi, nhưng bây giờ hầu như ai cũng sử dụng bút bi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khảo cổ học hầu như không thể giải mã các chữ tượng hình được khắc trên đá, chúng ở trong tình trạng rất tồi tệ. »

hầu: Nhà khảo cổ học hầu như không thể giải mã các chữ tượng hình được khắc trên đá, chúng ở trong tình trạng rất tồi tệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact