8 câu có “hầu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hầu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu. »
•
« Chiếc sofa to đến nỗi hầu như không vừa trong phòng khách. »
•
« Bà của tôi sử dụng rau mùi trong hầu hết các món ăn mà bà chuẩn bị. »
•
« Mặc dù hầu hết mọi người thích cà phê nóng, nhưng anh ấy thích uống cà phê lạnh. »
•
« Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi. »
•
« Ánh sáng yếu ớt của mặt trời giữa những đám mây xám hầu như không chiếu sáng con đường. »
•
« Tôi luôn thích viết bằng bút chì hơn là bút bi, nhưng bây giờ hầu như ai cũng sử dụng bút bi. »
•
« Nhà khảo cổ học hầu như không thể giải mã các chữ tượng hình được khắc trên đá, chúng ở trong tình trạng rất tồi tệ. »