6 câu ví dụ với “gãy”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “gãy”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: gãy

Bị tách rời hoặc đứt làm hai hoặc nhiều phần do tác động mạnh, thường dùng để nói về xương, cành cây, que, v.v.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Juan bị gãy chân và được bó bột.

Hình ảnh minh họa gãy: Juan bị gãy chân và được bó bột.
Pinterest
Whatsapp
Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng.

Hình ảnh minh họa gãy: Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng.
Pinterest
Whatsapp
Trong lúc tai nạn, anh ấy bị gãy xương đùi trái.

Hình ảnh minh họa gãy: Trong lúc tai nạn, anh ấy bị gãy xương đùi trái.
Pinterest
Whatsapp
Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương.

Hình ảnh minh họa gãy: Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương.
Pinterest
Whatsapp
Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không.

Hình ảnh minh họa gãy: Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không.
Pinterest
Whatsapp
Hộp sọ của người đàn ông bị gãy. Ông ấy phải được phẫu thuật ngay lập tức.

Hình ảnh minh họa gãy: Hộp sọ của người đàn ông bị gãy. Ông ấy phải được phẫu thuật ngay lập tức.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact