5 câu có “gãy”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ gãy và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Juan bị gãy chân và được bó bột. »
•
« Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng. »
•
« Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương. »
•
« Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không. »
•
« Hộp sọ của người đàn ông bị gãy. Ông ấy phải được phẫu thuật ngay lập tức. »