35 câu có “viện”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ viện và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Nghị viện được cấu thành từ 350 ghế. »
•
« Vòm của nhà nguyện trong tu viện đầy nến. »
•
« Thư viện viên mới rất thân thiện và hữu ích. »
•
« Trong thư viện, tôi thấy một chồng sách trên bàn. »
•
« Hương gỗ cũ tràn ngập thư viện của lâu đài trung cổ. »
•
« Có một hiệu thuốc bên cạnh bệnh viện để tiện lợi hơn. »
•
« Bài thơ vô danh được phát hiện trong một thư viện cổ. »
•
« Giữ trật tự trong thư viện giúp dễ dàng tìm thấy sách. »
•
« Nhiệm vụ của thủ thư là duy trì trật tự trong thư viện. »
•
« Thư viện rất yên tĩnh. Đó là một nơi bình yên để đọc sách. »
•
« Có nhiều cuốn sách trong thư viện mà bạn có thể đọc để học. »
•
« Tôi muốn đến thư viện để tìm một cuốn sách về thiên văn học. »
•
« Chúng ta sẽ sắp xếp lại thư viện để dễ dàng tìm kiếm sách hơn. »
•
« Tôi cần một cái ba lô để mang tất cả sách của tôi đến thư viện. »
•
« Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn. »
•
« Thư viện cung cấp nhiều lựa chọn khác nhau để truy cập sách điện tử. »
•
« Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh. »
•
« Cô ấy đã đến thư viện để tìm sách cho tài liệu tham khảo của luận văn. »
•
« Y tá đã chạy đi gọi xe cứu thương để đưa người bị thương đến bệnh viện. »
•
« Vệ sinh trong bệnh viện là rất quan trọng cho sự an toàn của bệnh nhân. »
•
« Trên kệ sách của thư viện, tôi tìm thấy một cuốn Kinh Thánh cũ của bà tôi. »
•
« Tôi đã xem qua danh mục thư viện và chọn những cuốn sách yêu thích của mình. »
•
« Việc nhập viện của cô ấy là cần thiết do một biến chứng bất ngờ về sức khỏe. »
•
« Tôi đã tìm thấy cuốn sách yêu thích của mình ở đó, trên kệ sách của thư viện. »
•
« Xe cứu thương đã đến bệnh viện nhanh chóng. Bệnh nhân chắc chắn sẽ được cứu sống. »
•
« Sự im lặng của thư viện chỉ bị gián đoạn bởi âm thanh của những trang sách khi lật qua. »
•
« Xe cứu thương đã đến bệnh viện nhanh chóng sau khi đón người bị thương trong vụ tai nạn. »
•
« Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện. »
•
« Việc chất chồng sách trong thư viện khiến việc tìm kiếm cuốn sách bạn cần trở nên khó khăn. »
•
« Anh ấy đã thấy cô ấy ở thư viện. Anh không thể tin rằng cô ấy ở đây, sau tất cả thời gian này. »
•
« Tại thư viện, sinh viên đã nghiên cứu tỉ mỉ từng nguồn, tìm kiếm thông tin liên quan cho luận văn của mình. »
•
« Cậu bé tìm thấy một cuốn sách ma thuật trong thư viện. Cậu đã học được những phép thuật để làm đủ loại việc. »
•
« Trong tu viện của tôi, họ luôn cho chúng tôi một loại trái cây cho bữa sáng, vì họ nói rằng nó rất tốt cho sức khỏe. »
•
« Thị trưởng đã công bố dự án thư viện với sự phấn khởi, nói rằng nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho tất cả cư dân của thành phố. »
•
« Cô ấy là một sinh viên về ngữ âm học và anh ấy là một nhạc sĩ. Họ gặp nhau ở thư viện của trường đại học và từ đó, họ đã ở bên nhau. »