50 câu có “kiếm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ kiếm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con chuột tò mò tìm kiếm thức ăn. »
•
« Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn. »
•
« Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi. »
•
« Chim gõ kiến đập vào thân cây để tìm kiếm thức ăn. »
•
« Con sói đi bộ trong rừng tìm kiếm thức ăn của mình. »
•
« Đại bàng hùng vĩ lượn trên sa mạc tìm kiếm con mồi. »
•
« Thủ thư đã tìm thấy cuốn sách mà ông đang tìm kiếm. »
•
« Cô ấy tìm kiếm công lý, nhưng chỉ tìm thấy bất công. »
•
« Các loài ăn thịt biển như hải cẩu săn cá để kiếm ăn. »
•
« Giới trẻ tìm kiếm sự tự chủ khi họ độc lập khỏi cha mẹ. »
•
« Đứa trẻ đau khổ tìm kiếm sự an ủi trong vòng tay của mẹ. »
•
« Mặc dù anh ấy làm việc chăm chỉ, nhưng không kiếm đủ tiền. »
•
« Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn. »
•
« Có hy vọng cho những ai tìm kiếm một cuộc sống tốt đẹp hơn. »
•
« Khi hiểu vấn đề, anh ấy đã tìm kiếm một giải pháp sáng tạo. »
•
« Một nhà lãnh đạo giỏi luôn tìm kiếm sự ổn định cho đội ngũ. »
•
« Con cáo chạy nhanh giữa những cây tìm kiếm con mồi của mình. »
•
« Các kỹ thuật viên đang tìm kiếm rò rỉ khí gas dưới lòng đất. »
•
« Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình. »
•
« Chúng ta sẽ sắp xếp lại thư viện để dễ dàng tìm kiếm sách hơn. »
•
« Con gà đang ở trong vườn và có vẻ như đang tìm kiếm điều gì đó. »
•
« Nhiều lần, sự kỳ quặc được liên kết với việc tìm kiếm sự chú ý. »
•
« Trong những lúc khó khăn, anh ấy cầu nguyện để tìm kiếm sự an ủi. »
•
« Khi đêm xuống, những con dơi bay ra khỏi hang để tìm kiếm thức ăn. »
•
« Giữa bóng tối, chiến binh rút kiếm ra và chuẩn bị cho cuộc đối đầu. »
•
« Những con chim di cư bay qua lục địa để tìm kiếm khí hậu ấm áp hơn. »
•
« Chúng tôi đang tìm kiếm một giải pháp hợp lý có lợi cho cả hai bên. »
•
« Hạnh phúc là một cảm xúc mà tất cả chúng ta tìm kiếm trong cuộc sống. »
•
« Đám đông ở chợ khiến việc tìm kiếm những gì tôi cần trở nên khó khăn. »
•
« Tại bảo tàng, chúng tôi đã thấy thanh kiếm của một tổ tiên chiến binh. »
•
« Người chinh phục đã đến những vùng đất chưa biết để tìm kiếm sự giàu có. »
•
« Em trai tôi rất mê giun và luôn tìm kiếm trong vườn để tìm một con nào đó. »
•
« Kangaroo có thể di chuyển một quãng đường dài để tìm kiếm thức ăn và nước. »
•
« Tìm kiếm sự tương đương giữa các loại tiền tệ khác nhau có thể rất phức tạp. »
•
« Từ nhiều thế kỷ qua, di cư đã là một cách để tìm kiếm điều kiện sống tốt hơn. »
•
« Mặc dù mưa to, nhà khảo cổ vẫn tiếp tục khai thác để tìm kiếm các hiện vật cổ. »
•
« Người chiến binh, sẵn sàng chiến đấu đến chết vì danh dự của mình, đã rút kiếm. »
•
« Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu. »
•
« Sau một thời gian dài, cuối cùng tôi đã tìm thấy cuốn sách mà tôi đang tìm kiếm. »
•
« Các vận động viên thể hình tìm kiếm sự tăng trưởng cơ bắp để tăng khối lượng cơ. »
•
« Quân đội luôn tìm kiếm một tân binh tốt cho những nhiệm vụ khó khăn nhất của mình. »
•
« Tên cướp biển đang lướt sóng trên biển để tìm kiếm kho báu và những cuộc phiêu lưu. »
•
« Huy hiệu của gia đình tôi có một biểu tượng với một thanh kiếm và một con đại bàng. »
•
« Tên cướp biển đã chèo thuyền trên biển, tìm kiếm sự giàu có và những cuộc phiêu lưu. »
•
« Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét. »
•
« Họ đã tìm kiếm bác sĩ thần kinh giỏi nhất để điều trị chứng mất trí nhớ nặng của cô ấy. »
•
« Công bằng xã hội là một giá trị tìm kiếm sự công bằng và bình đẳng cho tất cả mọi người. »
•
« Tôi không thể tìm thấy cái ba lô của mình. Tôi đã tìm kiếm khắp nơi và nó không có ở đây. »
•
« Việc chất chồng sách trong thư viện khiến việc tìm kiếm cuốn sách bạn cần trở nên khó khăn. »
•
« Các hướng đạo sinh tìm kiếm để tuyển dụng những đứa trẻ đam mê thiên nhiên và cuộc phiêu lưu. »