50 câu ví dụ với “báo”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “báo”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: báo
1. Một loại động vật thuộc họ mèo, sống hoang dã, có lông đốm.
2. Tin tức được đăng tải trên báo chí, tạp chí.
3. Hành động thông báo, cho biết trước về điều gì đó.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Tôi đọc một tờ báo mỗi sáng.
Giấy báo rất hữu ích để lau cửa sổ.
Tóm tắt báo cáo của bạn rất xuất sắc.
Dự báo tăng trưởng kinh tế là khả quan.
Đọc báo cho phép chúng ta được thông tin.
Cảnh báo bão lan truyền trên mạng xã hội.
Họ đã đăng tin tức trên tờ báo địa phương.
Cảnh báo của mẹ anh đã khiến anh suy nghĩ.
Bác sĩ đã cảnh báo tôi về sức khỏe của mình.
Sự thiếu nước ở khu vực đó là đáng báo động.
Tờ báo mà tôi mua sáng nay không có gì thú vị.
Đối tượng đã hỏng mà không có thông báo trước.
Họ đã phớt lờ cảnh báo và bước vào khu vực cấm.
Họ đã đăng một bài ký sự trên tờ báo địa phương.
Dấu hiệu đó là một cảnh báo rõ ràng về nguy hiểm.
Sư tử gầm rú dữ dội để cảnh báo những kẻ xâm nhập.
Ở xa có thể thấy một đám mây đen báo hiệu cơn bão.
Cảnh báo của bà tôi luôn là "đừng tin vào người lạ".
Những đốm trên da báo làm cho nó rất đặc biệt và đẹp.
Tốc độ của báo thật ấn tượng khi nó chạy theo con mồi.
Chúng tôi không thể đi bộ trên núi vì có cảnh báo bão.
Con báo nhảy linh hoạt từ tảng đá này sang tảng đá khác.
Đôi mắt của báo leopardo lấp lánh trong bóng tối của đêm.
Chúng tôi phân tích dự báo doanh số bán hàng cho quý tới.
Áp phích thông báo buổi hòa nhạc sắp tới trong thành phố.
Họ đã không cảnh báo tôi về những cơn mưa lớn của mùa này.
Ủy ban lập pháp đã trình bày báo cáo thường niên của mình.
Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân.
Tiếng sấm mạnh mẽ được báo trước bởi một ánh sáng chói mắt.
Các dự báo nhân khẩu học cho thấy sự giảm sút về tỷ lệ sinh.
Phụ lục A của báo cáo chứa dữ liệu bán hàng của quý cuối cùng.
Tôi đã viết một bài báo về lợi ích của việc nói hai thứ tiếng.
Âm thanh của những chiếc chuông nhà thờ báo hiệu đã đến giờ lễ.
Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm.
Bạn không nên bỏ qua các dấu hiệu cảnh báo về sức khỏe của mình.
Con rắn đang ẩn nấp dưới lá đã tấn công mà không có cảnh báo trước.
Bạn có thể tìm thấy bản kế hoạch đính kèm ở trang cuối của báo cáo.
Tiếng trống vang lên báo hiệu rằng điều gì đó quan trọng sắp xảy ra.
Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn.
Máy in là một máy in có thể được sử dụng để in báo, sách hoặc tạp chí.
Nạn phá rừng ở Amazon đã đạt đến mức báo động trong những năm gần đây.
Trong phụ lục, bạn sẽ tìm thấy tất cả các chi tiết kỹ thuật của báo cáo.
Họ đã chờ đợi hồi hộp thông báo về những người chiến thắng của cuộc thi.
Tại cuộc họp, ban quản lý đã trình bày một báo cáo về hiệu suất của quý.
Thông báo bất ngờ của ca sĩ đã khiến người hâm mộ của anh ấy phấn khích.
Nhà khí tượng học đã cảnh báo chúng ta rằng một cơn bão mạnh đang đến gần.
Tôi đã thấy một con báo trong chuyến safari ở châu Phi trong kỳ nghỉ của mình.
Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến.
Chức năng của tôi là đánh trống để thông báo cơn mưa sắp đến - người thổ dân nói.
Xác ướp bị nguyền rủa đã ra khỏi quan tài, khát khao báo thù những kẻ đã xúc phạm nó.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.