50 câu có “hiệu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hiệu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Biểu tượng huy hiệu có nhiều màu sắc. »
•
« Cuộc trò chuyện rất hợp lý và hiệu quả. »
•
« Người lính đã vô hiệu hóa quả bom đúng lúc. »
•
« Tàu điện ngầm rất hiệu quả ở thành phố này. »
•
« Dấu hiệu đó là một cảnh báo rõ ràng về nguy hiểm. »
•
« Bầu trời tối là một dấu hiệu của cơn bão sắp đến. »
•
« Ở xa có thể thấy một đám mây đen báo hiệu cơn bão. »
•
« Tại hiệu sách có một khu vực dành riêng cho tiểu sử. »
•
« Người thợ sửa ống nước sửa ống dẫn một cách hiệu quả. »
•
« Có một hiệu thuốc bên cạnh bệnh viện để tiện lợi hơn. »
•
« Tôi đã mua một chiếc huy hiệu cho buổi diễu hành độc lập. »
•
« Việc chuyển đổi năng lượng mặt trời thành điện là hiệu quả. »
•
« Thiếu ngủ có thể ảnh hưởng đến hiệu suất hàng ngày của bạn. »
•
« Cái huy hiệu trên đồng phục của tôi có màu sắc của quốc kỳ. »
•
« Để du lịch, có một hộ chiếu còn hiệu lực là điều cần thiết. »
•
« Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ba chiều với tác phẩm của mình. »
•
« Âm thanh của những chiếc chuông nhà thờ báo hiệu đã đến giờ lễ. »
•
« Tôi đã mua một loại thuốc chống muỗi rẻ hơn nhưng vẫn hiệu quả. »
•
« Bạn không nên bỏ qua các dấu hiệu cảnh báo về sức khỏe của mình. »
•
« Tính đàn hồi của cơ bắp là rất quan trọng cho hiệu suất thể thao. »
•
« Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình. »
•
« Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang. »
•
« Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ấn tượng với những nét cọ của mình. »
•
« Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng. »
•
« Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu. »
•
« Tôi đã mua một cuốn sách về tiểu sử của Simón Bolívar ở hiệu sách. »
•
« Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi. »
•
« Tiếng trống vang lên báo hiệu rằng điều gì đó quan trọng sắp xảy ra. »
•
« Ánh đèn của thành phố tạo ra một hiệu ứng kỳ diệu vào lúc hoàng hôn. »
•
« Các vách đá cho thấy dấu hiệu rõ ràng của sự xói mòn do gió và biển. »
•
« Nụ cười của cô ấy là một dấu hiệu rõ ràng rằng cô ấy đang hạnh phúc. »
•
« Cô ấy trang trí huy hiệu của mình bằng kim tuyến và những hình vẽ nhỏ. »
•
« Tại cuộc họp, ban quản lý đã trình bày một báo cáo về hiệu suất của quý. »
•
« Cuộc đối thoại giữa các đại diện của các quốc gia khác nhau rất hiệu quả. »
•
« Clor là một sản phẩm hiệu quả chống lại vi khuẩn và virus trong gia đình. »
•
« Tôi thích làm việc nhóm: với mọi người, điều đó diễn ra một cách hiệu quả. »
•
« Sự phụ thuộc lẫn nhau trong đội ngũ làm việc cải thiện hiệu quả và kết quả. »
•
« Cuộc khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân có dấu hiệu bạo lực trước khi chết. »
•
« Kinh nghiệm quản lý của ông đã cho phép ông lãnh đạo dự án một cách hiệu quả. »
•
« Bầu trời bị che phủ bởi những đám mây xám nặng nề, báo hiệu một cơn bão sắp đến. »
•
« Cái huy hiệu tượng trưng cho niềm tự hào mà chúng ta cảm thấy về văn hóa của mình. »
•
« Huy hiệu của gia đình tôi có một biểu tượng với một thanh kiếm và một con đại bàng. »
•
« Ông đã nhận được danh hiệu tiến sĩ danh dự vì những đóng góp của mình cho khoa học. »
•
« Tại bảo tàng lịch sử, tôi đã tìm thấy một huy hiệu cổ của một hiệp sĩ thời trung cổ. »
•
« Nếu bạn muốn đi du lịch nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất sáu tháng. »
•
« Trong môi trường sống tự nhiên của nó, gấu trúc hoạt động như một loài ăn tạp hiệu quả. »
•
« Dịch bệnh béo phì là một vấn đề sức khỏe cộng đồng cần những giải pháp hiệu quả lâu dài. »
•
« Bác sĩ thú y đã chăm sóc một con vật cưng bị thương và chữa trị cho nó một cách hiệu quả. »
•
« Gà trống cất tiếng gáy từ xa, báo hiệu bình minh. Những chú gà con ra khỏi chuồng để đi dạo. »
•
« Một tín hiệu giao thông là một thiết bị cơ khí hoặc điện được sử dụng để điều khiển giao thông. »