4 câu có “vẽ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vẽ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vào những ngày mưa, Sofia thích vẽ. »

vẽ: Vào những ngày mưa, Sofia thích vẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã trình bày bộ khung của tòa nhà trong các bản vẽ. »

vẽ: Kiến trúc sư đã trình bày bộ khung của tòa nhà trong các bản vẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi đã dạy tôi vẽ. Bây giờ, mỗi khi tôi vẽ, tôi lại nghĩ đến bà. »

vẽ: Bà của tôi đã dạy tôi vẽ. Bây giờ, mỗi khi tôi vẽ, tôi lại nghĩ đến bà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ nhỏ, tôi luôn thích vẽ. Đó là cách tôi thoát khỏi khi tôi buồn hoặc tức giận. »

vẽ: Từ nhỏ, tôi luôn thích vẽ. Đó là cách tôi thoát khỏi khi tôi buồn hoặc tức giận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact