36 câu có “xem”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ xem và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi thích xem chuỗi ảnh cũ. »
•
« Bạn có muốn đi xem phim hôm nay không? »
•
« Tôi thích xem cách thời gian thay đổi mọi thứ. »
•
« Tối qua tôi đã xem một bộ phim về bom nguyên tử. »
•
« Album cưới đã sẵn sàng và tôi có thể xem nó rồi. »
•
« Cô gypsy đã xem tay và dự đoán tương lai của anh. »
•
« Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ. »
•
« Chúng ta có thể đi xem phim hoặc chọn đi xem kịch. »
•
« Bài luận đã được xem xét để đảm bảo tính nhất quán. »
•
« Nhà văn đã xem lại bản nháp của tiểu thuyết của mình. »
•
« Vậy là, họ đã cho anh xem bức ảnh mà họ đã chụp ở Vienna. »
•
« Noble là thường được xem như một nhóm đặc quyền và quyền lực. »
•
« Mỗi tối, trước khi đi ngủ, tôi thích xem một chút truyền hình. »
•
« Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không. »
•
« Xin vui lòng xem xét những ưu điểm và nhược điểm trước khi quyết định. »
•
« Tại hội chợ, tôi đã thấy một người gypsy đang cung cấp dịch vụ xem bài. »
•
« Một ngày tôi buồn và nói: tôi sẽ về phòng xem có vui lên một chút không. »
•
« Sau một ngày dài làm việc, tôi đã thư giãn bằng cách xem một bộ phim ở nhà. »
•
« Tôi đã xem qua danh mục thư viện và chọn những cuốn sách yêu thích của mình. »
•
« Hàng ngàn tín đồ đã tụ tập để xem Đức Giáo Hoàng trong buổi lễ tại quảng trường. »
•
« Cô ấy đã đi lục lọi trong rương quần áo để xem có tìm thấy chiếc váy cũ nào không. »
•
« Rạp xiếc ở trong thành phố. Trẻ em rất hào hứng khi được xem các chú hề và động vật. »
•
« Khi chúng tôi đi xem phim, chúng tôi đã xem bộ phim kinh dị mà mọi người đều nói đến. »
•
« Tôi muốn dự đoán tương lai và xem cuộc sống của mình sẽ như thế nào trong vài năm tới. »
•
« Bộ phim kinh dị mà tôi xem tối qua đã khiến tôi không ngủ được, và tôi vẫn sợ tắt đèn. »
•
« Người chỉ huy đã xem xét lại các kế hoạch chiến lược một lần nữa trước khi triển khai. »
•
« Hôm nay tôi đã đi sở thú với gia đình. Chúng tôi đã rất vui khi xem tất cả các con vật. »
•
« Nghệ thuật là bất kỳ sản phẩm nào của con người tạo ra trải nghiệm thẩm mỹ cho người xem. »
•
« Người đàn ông thấy một con lạc đà trong sa mạc và theo nó để xem liệu có thể bắt kịp không. »
•
« Đội ngũ nghiên cứu đã tiến hành một cuộc xem xét kỹ lưỡng tất cả các nguồn tài liệu có sẵn. »
•
« Con cá nhảy lên không trung và rơi trở lại xuống nước. Tôi sẽ không bao giờ chán khi xem điều này! »
•
« Từ nhỏ tôi đã thích đi xem phim với bố mẹ và bây giờ khi lớn lên tôi vẫn cảm thấy cùng một niềm vui. »
•
« Nhà khoa học đang thử nghiệm với các chất mới. Ông muốn xem liệu có thể cải thiện công thức hay không. »
•
« Tôi thích đi xem phim, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi để thư giãn và quên đi mọi thứ. »
•
« Tranh trừu tượng là một hình thức biểu đạt nghệ thuật cho phép người xem diễn giải theo góc nhìn riêng của họ. »
•
« Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình. »