14 câu có “chói”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chói và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tiếng ồn trong chuồng gà thật chói tai sáng nay. »

chói: Tiếng ồn trong chuồng gà thật chói tai sáng nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng trong suốt của mặt trăng làm tôi chói mắt. »

chói: Ánh sáng trong suốt của mặt trăng làm tôi chói mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng sấm mạnh mẽ được báo trước bởi một ánh sáng chói mắt. »

chói: Tiếng sấm mạnh mẽ được báo trước bởi một ánh sáng chói mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biểu tượng vàng lấp lánh dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa. »

chói: Biểu tượng vàng lấp lánh dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ. »

chói: Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ. »

chói: Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung. »

chói: Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bỗng nhiên, một ý tưởng sáng chói để giải quyết vấn đề xuất hiện trong đầu tôi. »

chói: Bỗng nhiên, một ý tưởng sáng chói để giải quyết vấn đề xuất hiện trong đầu tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái diều từ từ bay lên trên bầu trời, hình dáng sáng chói của nó nổi bật trên nền trời. »

chói: Cái diều từ từ bay lên trên bầu trời, hình dáng sáng chói của nó nổi bật trên nền trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa xuân mang đến cho tôi những cảnh đẹp rực rỡ đầy màu sắc sáng chói làm rạng rỡ tâm hồn tôi. »

chói: Mùa xuân mang đến cho tôi những cảnh đẹp rực rỡ đầy màu sắc sáng chói làm rạng rỡ tâm hồn tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai. »

chói: Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng chói lọi của mặt trời trên bầu trời xanh đã làm anh mù tạm thời, trong khi anh đi bộ qua công viên. »

chói: Ánh sáng chói lọi của mặt trời trên bầu trời xanh đã làm anh mù tạm thời, trong khi anh đi bộ qua công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh nắng chói chang của buổi chiều chiếu mạnh vào lưng tôi, trong khi tôi mệt mỏi đi bộ trên những con phố của thành phố. »

chói: Ánh nắng chói chang của buổi chiều chiếu mạnh vào lưng tôi, trong khi tôi mệt mỏi đi bộ trên những con phố của thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bị chói mắt bởi ánh sáng mặt trời, người chạy đua đã lao vào rừng cây sâu thẳm, trong khi ruột gan đói khát của anh ta kêu gào đòi thức ăn. »

chói: Bị chói mắt bởi ánh sáng mặt trời, người chạy đua đã lao vào rừng cây sâu thẳm, trong khi ruột gan đói khát của anh ta kêu gào đòi thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact