30 câu có “nền”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nền và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Văn học cổ điển mang đến cho chúng ta một cái nhìn về các nền văn hóa và xã hội trong quá khứ. »
• « Huyền thoại là tập hợp các câu chuyện và niềm tin của một nền văn hóa về các vị thần và anh hùng. »
• « Nhà thám hiểm dũng cảm đã vượt qua những biển cả chưa biết, khám phá những vùng đất và nền văn hóa mới. »
• « Nhà nhân chủng học đã nghiên cứu các nền văn hóa và truyền thống của các dân tộc bản địa trên toàn thế giới. »
• « Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống. »
• « Anh ấy nghiên cứu di tích của các nền văn minh cổ đại để tìm hiểu thêm về chúng. Anh ấy là một nhà khảo cổ học. »
• « Các nền văn minh cổ đại, như người Ai Cập và người Hy Lạp, đã để lại dấu ấn quan trọng trong lịch sử và văn hóa nhân loại. »
• « Dân số của Mexico là sự pha trộn của nhiều nền văn hóa. Phần lớn dân số là người lai, nhưng cũng có người bản địa và người criollo. »
• « Nhà khảo cổ đã khai quật tại một di chỉ cổ đại, phát hiện ra dấu tích của một nền văn minh bị mất và không được biết đến trong lịch sử. »
• « Nhà địa chất đã khám phá một khu vực địa chất chưa được khám phá và phát hiện ra hóa thạch của các loài đã tuyệt chủng và di tích của các nền văn minh cổ đại. »
• « Huyền thoại về sự sáng tạo đã là một yếu tố không đổi trong tất cả các nền văn hóa của nhân loại, và nó cho thấy nhu cầu của con người trong việc tìm kiếm một ý nghĩa siêu việt trong sự tồn tại của họ. »