14 câu có “tăm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tăm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cú mèo bay lặng lẽ trên khu rừng tối tăm. »

tăm: Cú mèo bay lặng lẽ trên khu rừng tối tăm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trăng chiếu sáng con đường tối tăm của khu rừng. »

tăm: Mặt trăng chiếu sáng con đường tối tăm của khu rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng từ đèn pin của anh ấy chiếu sáng hang động tối tăm. »

tăm: Ánh sáng từ đèn pin của anh ấy chiếu sáng hang động tối tăm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong phòng thí nghiệm, họ sử dụng tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu. »

tăm: Trong phòng thí nghiệm, họ sử dụng tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiền sử của nhân loại là một thời kỳ tối tăm và chưa được khám phá. »

tăm: Tiền sử của nhân loại là một thời kỳ tối tăm và chưa được khám phá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu rừng rất tối tăm và u ám. Tôi không thích chút nào khi đi bộ ở đó. »

tăm: Khu rừng rất tối tăm và u ám. Tôi không thích chút nào khi đi bộ ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có ai đó có thể bị lạc mãi mãi trong một khu rừng lớn và tối tăm như vậy! »

tăm: Có ai đó có thể bị lạc mãi mãi trong một khu rừng lớn và tối tăm như vậy!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một cái bóng đang theo đuổi tôi, một cái bóng tối tăm từ quá khứ của tôi. »

tăm: Có một cái bóng đang theo đuổi tôi, một cái bóng tối tăm từ quá khứ của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành tinh Neptuno có những vành đai mỏng manh và tối tăm, không dễ nhận thấy. »

tăm: Hành tinh Neptuno có những vành đai mỏng manh và tối tăm, không dễ nhận thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt. »

tăm: Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ cửa sổ của tôi, tôi nhìn thấy đêm, và tôi tự hỏi tại sao nó lại tối tăm như vậy. »

tăm: Từ cửa sổ của tôi, tôi nhìn thấy đêm, và tôi tự hỏi tại sao nó lại tối tăm như vậy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng ồn của xích và còng tay là điều duy nhất có thể nghe thấy trong cái buồng tối tăm và ẩm ướt. »

tăm: Tiếng ồn của xích và còng tay là điều duy nhất có thể nghe thấy trong cái buồng tối tăm và ẩm ướt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm tối tăm và lạnh lẽo, nhưng ánh sáng của các vì sao chiếu sáng bầu trời với một vẻ rực rỡ và bí ẩn. »

tăm: Đêm tối tăm và lạnh lẽo, nhưng ánh sáng của các vì sao chiếu sáng bầu trời với một vẻ rực rỡ và bí ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đã bị mắc kẹt trong một cơn bão, và bây giờ cô ấy đang một mình trong một khu rừng tối tăm và nguy hiểm. »

tăm: Người phụ nữ đã bị mắc kẹt trong một cơn bão, và bây giờ cô ấy đang một mình trong một khu rừng tối tăm và nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact