Menu

4 câu ví dụ có “ám”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ám và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: ám

Bị tác động, ảnh hưởng kéo dài một cách khó chịu, thường là về tinh thần hoặc cảm xúc.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám.

ám: Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Khu rừng rất tối tăm và u ám. Tôi không thích chút nào khi đi bộ ở đó.

ám: Khu rừng rất tối tăm và u ám. Tôi không thích chút nào khi đi bộ ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Kể từ khi thấy con yêu tinh trong vườn, cô ấy biết rằng ngôi nhà bị ma ám.

ám: Kể từ khi thấy con yêu tinh trong vườn, cô ấy biết rằng ngôi nhà bị ma ám.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Cái chổi bay lượn trên không, như bị ma ám; người phụ nữ nhìn nó với vẻ kinh ngạc.

ám: Cái chổi bay lượn trên không, như bị ma ám; người phụ nữ nhìn nó với vẻ kinh ngạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact