7 câu có “xửa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xửa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ngày xửa ngày xưa có một cô bé tên là Crip. »

xửa: Ngày xửa ngày xưa có một cô bé tên là Crip.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một con sư tử nói rằng nó muốn hát. »

xửa: Ngày xửa ngày xưa có một con sư tử nói rằng nó muốn hát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một công viên rất đẹp. Trẻ em chơi đùa vui vẻ ở đó mỗi ngày. »

xửa: Ngày xửa ngày xưa có một công viên rất đẹp. Trẻ em chơi đùa vui vẻ ở đó mỗi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một khu rừng xinh đẹp. Tất cả các loài động vật sống hòa hợp với nhau. »

xửa: Ngày xửa ngày xưa có một khu rừng xinh đẹp. Tất cả các loài động vật sống hòa hợp với nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa, trong thời tiền sử, con người sống trong hang động và sống bằng những con vật mà họ săn được. »

xửa: Ngày xửa ngày xưa, trong thời tiền sử, con người sống trong hang động và sống bằng những con vật mà họ săn được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn chơi với chú chó của mình. Tuy nhiên, chú chó lại quan tâm hơn đến việc ngủ. »

xửa: Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn chơi với chú chó của mình. Tuy nhiên, chú chó lại quan tâm hơn đến việc ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có. »

xửa: Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact