6 câu có “hít”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hít và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Phổi là cơ quan cho phép chúng ta hít thở. »

hít: Phổi là cơ quan cho phép chúng ta hít thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người ta có thể hít thở sâu để bình tĩnh lại khi cảm thấy căng thẳng. »

hít: Người ta có thể hít thở sâu để bình tĩnh lại khi cảm thấy căng thẳng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một trong những điều tôi thích nhất là ra ngoài rừng và hít thở không khí trong lành. »

hít: Một trong những điều tôi thích nhất là ra ngoài rừng và hít thở không khí trong lành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở. »

hít: Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bãi biển thật đẹp và yên tĩnh. Tôi rất thích đi bộ trên cát trắng và hít thở không khí trong lành của biển. »

hít: Bãi biển thật đẹp và yên tĩnh. Tôi rất thích đi bộ trên cát trắng và hít thở không khí trong lành của biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng. »

hít: Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact