6 câu ví dụ với “hít”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hít”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: hít

Hít là hành động đưa không khí hoặc chất khí vào phổi qua mũi hoặc miệng.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Phổi là cơ quan cho phép chúng ta hít thở.

Hình ảnh minh họa hít: Phổi là cơ quan cho phép chúng ta hít thở.
Pinterest
Whatsapp
Người ta có thể hít thở sâu để bình tĩnh lại khi cảm thấy căng thẳng.

Hình ảnh minh họa hít: Người ta có thể hít thở sâu để bình tĩnh lại khi cảm thấy căng thẳng.
Pinterest
Whatsapp
Một trong những điều tôi thích nhất là ra ngoài rừng và hít thở không khí trong lành.

Hình ảnh minh họa hít: Một trong những điều tôi thích nhất là ra ngoài rừng và hít thở không khí trong lành.
Pinterest
Whatsapp
Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở.

Hình ảnh minh họa hít: Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở.
Pinterest
Whatsapp
Bãi biển thật đẹp và yên tĩnh. Tôi rất thích đi bộ trên cát trắng và hít thở không khí trong lành của biển.

Hình ảnh minh họa hít: Bãi biển thật đẹp và yên tĩnh. Tôi rất thích đi bộ trên cát trắng và hít thở không khí trong lành của biển.
Pinterest
Whatsapp
Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng.

Hình ảnh minh họa hít: Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact