27 câu có “thở”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thở và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con người cần oxy để thở. »

thở: Con người cần oxy để thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bài tập thở có tác dụng làm dịu. »

thở: Các bài tập thở có tác dụng làm dịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của hoàng hôn khiến tôi nghẹt thở. »

thở: Vẻ đẹp của hoàng hôn khiến tôi nghẹt thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phổi là cơ quan cho phép chúng ta hít thở. »

thở: Phổi là cơ quan cho phép chúng ta hít thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không thể thở, tôi thiếu không khí, tôi cần không khí! »

thở: Tôi không thể thở, tôi thiếu không khí, tôi cần không khí!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa trẻ tuổi thở dài khi ngắm nhìn khu vườn đẹp của lâu đài. »

thở: Công chúa trẻ tuổi thở dài khi ngắm nhìn khu vườn đẹp của lâu đài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người ta có thể hít thở sâu để bình tĩnh lại khi cảm thấy căng thẳng. »

thở: Người ta có thể hít thở sâu để bình tĩnh lại khi cảm thấy căng thẳng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nó là một loài lưỡng cư, có khả năng thở dưới nước và đi bộ trên cạn. »

thở: Nó là một loài lưỡng cư, có khả năng thở dưới nước và đi bộ trên cạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ soprano đã trình bày một aria đầy cảm xúc khiến khán giả nghẹt thở. »

thở: Nữ soprano đã trình bày một aria đầy cảm xúc khiến khán giả nghẹt thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh nhắm mắt lại và thở dài sâu, để cho không khí trong phổi thoát ra từ từ. »

thở: Anh nhắm mắt lại và thở dài sâu, để cho không khí trong phổi thoát ra từ từ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa nhìn ra cửa sổ lâu đài và thở dài khi thấy khu vườn phủ đầy tuyết. »

thở: Công chúa nhìn ra cửa sổ lâu đài và thở dài khi thấy khu vườn phủ đầy tuyết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hoàn hảo của cảnh quan thiên nhiên khiến người ngắm nhìn không thể thở nổi. »

thở: Sự hoàn hảo của cảnh quan thiên nhiên khiến người ngắm nhìn không thể thở nổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô tập trung vào hơi thở của mình và những chuyển động uyển chuyển của cơ thể. »

thở: Cô tập trung vào hơi thở của mình và những chuyển động uyển chuyển của cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sói hú trong đêm; người dân trong làng sợ hãi mỗi khi nghe tiếng nó than thở. »

thở: Con sói hú trong đêm; người dân trong làng sợ hãi mỗi khi nghe tiếng nó than thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo truyền thuyết, một con rồng là một sinh vật đáng sợ có cánh bay và thở ra lửa. »

thở: Theo truyền thuyết, một con rồng là một sinh vật đáng sợ có cánh bay và thở ra lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp tự nhiên của phong cảnh đã khiến tất cả những ai chiêm ngưỡng phải nghẹt thở. »

thở: Vẻ đẹp tự nhiên của phong cảnh đã khiến tất cả những ai chiêm ngưỡng phải nghẹt thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một trong những điều tôi thích nhất là ra ngoài rừng và hít thở không khí trong lành. »

thở: Một trong những điều tôi thích nhất là ra ngoài rừng và hít thở không khí trong lành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường. »

thở: Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy ngồi xuống ghế và thở dài. Hôm nay là một ngày rất mệt mỏi và cô ấy cần nghỉ ngơi. »

thở: Cô ấy ngồi xuống ghế và thở dài. Hôm nay là một ngày rất mệt mỏi và cô ấy cần nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong buổi tập yoga, tôi tập trung vào hơi thở của mình và dòng năng lượng trong cơ thể. »

thở: Trong buổi tập yoga, tôi tập trung vào hơi thở của mình và dòng năng lượng trong cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng thở phào nhẹ nhõm, người lính trở về nhà sau nhiều tháng phục vụ ở nước ngoài. »

thở: Với một tiếng thở phào nhẹ nhõm, người lính trở về nhà sau nhiều tháng phục vụ ở nước ngoài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy ngồi trên thân cây và thở dài. Anh đã đi bộ hàng cây số và đôi chân của anh ấy đã mệt mỏi. »

thở: Anh ấy ngồi trên thân cây và thở dài. Anh đã đi bộ hàng cây số và đôi chân của anh ấy đã mệt mỏi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa Julieta thở dài với nỗi buồn, biết rằng cô sẽ không bao giờ có thể ở bên người yêu Romeo. »

thở: Công chúa Julieta thở dài với nỗi buồn, biết rằng cô sẽ không bao giờ có thể ở bên người yêu Romeo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở. »

thở: Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bãi biển thật đẹp và yên tĩnh. Tôi rất thích đi bộ trên cát trắng và hít thở không khí trong lành của biển. »

thở: Bãi biển thật đẹp và yên tĩnh. Tôi rất thích đi bộ trên cát trắng và hít thở không khí trong lành của biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng. »

thở: Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ vũ công tài năng đã thực hiện một loạt các động tác thanh lịch và uyển chuyển khiến khán giả không thể thở nổi. »

thở: Nữ vũ công tài năng đã thực hiện một loạt các động tác thanh lịch và uyển chuyển khiến khán giả không thể thở nổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact