26 câu có “giãn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giãn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy tập yoga để thư giãn. »

giãn: Cô ấy tập yoga để thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của thác nước thật thư giãn và hài hòa. »

giãn: Âm thanh của thác nước thật thư giãn và hài hòa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của nước chảy trên đá khiến tôi cảm thấy thư giãn. »

giãn: Âm thanh của nước chảy trên đá khiến tôi cảm thấy thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc cổ điển luôn giúp tôi thư giãn và tập trung khi tôi học. »

giãn: Nhạc cổ điển luôn giúp tôi thư giãn và tập trung khi tôi học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đã tận hưởng một bồn tắm thư giãn với muối thơm. »

giãn: Người phụ nữ đã tận hưởng một bồn tắm thư giãn với muối thơm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thói quen uống trà hàng ngày giúp tôi thư giãn và tập trung hơn. »

giãn: Thói quen uống trà hàng ngày giúp tôi thư giãn và tập trung hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Núi là một nơi đẹp và yên tĩnh nơi bạn có thể đi bộ và thư giãn. »

giãn: Núi là một nơi đẹp và yên tĩnh nơi bạn có thể đi bộ và thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảm giác cát dưới chân khi tôi đi dạo trên bãi biển thật thư giãn. »

giãn: Cảm giác cát dưới chân khi tôi đi dạo trên bãi biển thật thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biển là một nơi mơ mộng nơi bạn có thể thư giãn và quên đi mọi thứ. »

giãn: Biển là một nơi mơ mộng nơi bạn có thể thư giãn và quên đi mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bờ biển thật đẹp. Nước trong vắt và âm thanh của sóng thật thư giãn. »

giãn: Bờ biển thật đẹp. Nước trong vắt và âm thanh của sóng thật thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước bao quanh tôi và làm tôi nổi. Thật thư giãn đến nỗi tôi suýt ngủ quên. »

giãn: Nước bao quanh tôi và làm tôi nổi. Thật thư giãn đến nỗi tôi suýt ngủ quên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày dài làm việc, tôi đã thư giãn bằng cách xem một bộ phim ở nhà. »

giãn: Sau một ngày dài làm việc, tôi đã thư giãn bằng cách xem một bộ phim ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước từ thác đổ xuống mạnh mẽ, tạo ra một bầu không khí yên tĩnh và thư giãn. »

giãn: Nước từ thác đổ xuống mạnh mẽ, tạo ra một bầu không khí yên tĩnh và thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu. »

giãn: Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông ngồi xuống ghế sofa và bật tivi để thư giãn. »

giãn: Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông ngồi xuống ghế sofa và bật tivi để thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của biển yên tĩnh thật thư giãn và bình yên, như một cái vuốt ve cho tâm hồn. »

giãn: Âm thanh của biển yên tĩnh thật thư giãn và bình yên, như một cái vuốt ve cho tâm hồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của những con sóng biển khiến tôi thư giãn và cảm thấy bình yên với thế giới. »

giãn: Âm thanh của những con sóng biển khiến tôi thư giãn và cảm thấy bình yên với thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những ngày hè là những ngày tốt nhất vì người ta có thể thư giãn và tận hưởng thời tiết. »

giãn: Những ngày hè là những ngày tốt nhất vì người ta có thể thư giãn và tận hưởng thời tiết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Căn nhà gỗ trên núi là một nơi lý tưởng để tách rời khỏi cuộc sống hàng ngày và thư giãn. »

giãn: Căn nhà gỗ trên núi là một nơi lý tưởng để tách rời khỏi cuộc sống hàng ngày và thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo ý kiến của tôi, tiếng gầm của biển là một trong những âm thanh thư giãn nhất tồn tại. »

giãn: Theo ý kiến của tôi, tiếng gầm của biển là một trong những âm thanh thư giãn nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đọc là một hoạt động mà tôi rất thích, vì nó giúp tôi thư giãn và quên đi những vấn đề của mình. »

giãn: Đọc là một hoạt động mà tôi rất thích, vì nó giúp tôi thư giãn và quên đi những vấn đề của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày làm việc dài, điều duy nhất tôi mong muốn là thư giãn trên chiếc ghế yêu thích của mình. »

giãn: Sau một ngày làm việc dài, điều duy nhất tôi mong muốn là thư giãn trên chiếc ghế yêu thích của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích đi xem phim, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi để thư giãn và quên đi mọi thứ. »

giãn: Tôi thích đi xem phim, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi để thư giãn và quên đi mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đài phun nước trong quảng trường là một nơi đẹp và yên tĩnh. Đó là một nơi hoàn hảo để thư giãn và quên đi mọi thứ. »

giãn: Đài phun nước trong quảng trường là một nơi đẹp và yên tĩnh. Đó là một nơi hoàn hảo để thư giãn và quên đi mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nấu ăn là một trong những hoạt động yêu thích của tôi vì nó giúp tôi thư giãn và mang lại cho tôi nhiều sự hài lòng. »

giãn: Nấu ăn là một trong những hoạt động yêu thích của tôi vì nó giúp tôi thư giãn và mang lại cho tôi nhiều sự hài lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một vùng cỏ và hoa dại, với những con bướm bay lượn và chim hót trong khi các nhân vật thư giãn trong vẻ đẹp tự nhiên của nó. »

giãn: Cánh đồng là một vùng cỏ và hoa dại, với những con bướm bay lượn và chim hót trong khi các nhân vật thư giãn trong vẻ đẹp tự nhiên của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact