13 câu có “môn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ môn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Toán học là một trong những môn học mà tôi thích học nhất. »

môn: Toán học là một trong những môn học mà tôi thích học nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate. »

môn: Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo đức là môn học nghiên cứu về đạo lý và hành vi con người. »

môn: Đạo đức là môn học nghiên cứu về đạo lý và hành vi con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo. »

môn: Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tông đồ Andrés là một trong những môn đệ đầu tiên của Chúa Giê-su. »

môn: Tông đồ Andrés là một trong những môn đệ đầu tiên của Chúa Giê-su.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điền kinh là một trong những môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới. »

môn: Điền kinh là một trong những môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng rổ là một môn thể thao rất thú vị được chơi với một quả bóng và hai rổ. »

môn: Bóng rổ là một môn thể thao rất thú vị được chơi với một quả bóng và hai rổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điền kinh là một môn thể thao kết hợp nhiều môn khác nhau như chạy, nhảy và ném. »

môn: Điền kinh là một môn thể thao kết hợp nhiều môn khác nhau như chạy, nhảy và ném.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều người thích các môn thể thao đồng đội, trong khi tôi lại thích tập yoga hơn. »

môn: Nhiều người thích các môn thể thao đồng đội, trong khi tôi lại thích tập yoga hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sergio yêu thể thao. Anh ấy là một vận động viên và tập luyện nhiều môn thể thao khác nhau. »

môn: Sergio yêu thể thao. Anh ấy là một vận động viên và tập luyện nhiều môn thể thao khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng đá là một môn thể thao phổ biến được chơi với một quả bóng và hai đội gồm mười một cầu thủ. »

môn: Bóng đá là một môn thể thao phổ biến được chơi với một quả bóng và hai đội gồm mười một cầu thủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù nhiều người coi bóng đá chỉ là một môn thể thao, nhưng đối với những người khác, đó là một cách sống. »

môn: Mặc dù nhiều người coi bóng đá chỉ là một môn thể thao, nhưng đối với những người khác, đó là một cách sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi bị chấn thương nghiêm trọng trong môn thể thao mà anh yêu thích, vận động viên đã tập trung vào việc phục hồi để trở lại thi đấu. »

môn: Sau khi bị chấn thương nghiêm trọng trong môn thể thao mà anh yêu thích, vận động viên đã tập trung vào việc phục hồi để trở lại thi đấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact