14 câu có “vai”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vai và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi đã ngủ gật trên vai bạn trong suốt chuyến đi. »

vai: Tôi đã ngủ gật trên vai bạn trong suốt chuyến đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bị đau ở vai. Nguyên nhân là do trật khớp vai. »

vai: Tôi bị đau ở vai. Nguyên nhân là do trật khớp vai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhựa cây có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp. »

vai: Nhựa cây có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã tập luyện rất nhiều cho vai diễn trong vở kịch trường học. »

vai: Cô ấy đã tập luyện rất nhiều cho vai diễn trong vở kịch trường học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa. »

vai: Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ diễn viên đã thể hiện một vai diễn kịch tính giúp cô nhận được đề cử Oscar. »

vai: Nữ diễn viên đã thể hiện một vai diễn kịch tính giúp cô nhận được đề cử Oscar.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh. »

vai: Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc truyền đạt kiến thức và kỹ năng. »

vai: Các giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc truyền đạt kiến thức và kỹ năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người du lịch, với chiếc ba lô trên vai, đã bắt đầu một con đường nguy hiểm để tìm kiếm cuộc phiêu lưu. »

vai: Người du lịch, với chiếc ba lô trên vai, đã bắt đầu một con đường nguy hiểm để tìm kiếm cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh sát, như một nhân vật được tôn trọng trong xã hội, đóng vai trò quan trọng trong an ninh công cộng. »

vai: Cảnh sát, như một nhân vật được tôn trọng trong xã hội, đóng vai trò quan trọng trong an ninh công cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Noble tộc thường là một tầng lớp thống trị trong lịch sử, nhưng vai trò của họ đã giảm sút qua các thế kỷ. »

vai: Noble tộc thường là một tầng lớp thống trị trong lịch sử, nhưng vai trò của họ đã giảm sút qua các thế kỷ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thực vật học là một khoa học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thực vật và vai trò của chúng trong hệ sinh thái của chúng ta. »

vai: Thực vật học là một khoa học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thực vật và vai trò của chúng trong hệ sinh thái của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngành động vật học là một khoa học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về động vật và vai trò của chúng trong hệ sinh thái của chúng ta. »

vai: Ngành động vật học là một khoa học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về động vật và vai trò của chúng trong hệ sinh thái của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Diễn viên đã thể hiện một cách xuất sắc vai diễn của một nhân vật phức tạp và mơ hồ, thách thức các khuôn mẫu và định kiến của xã hội. »

vai: Diễn viên đã thể hiện một cách xuất sắc vai diễn của một nhân vật phức tạp và mơ hồ, thách thức các khuôn mẫu và định kiến của xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact