7 câu có “trộm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trộm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tên trộm lén lút đã trốn sau những bụi cây. »

trộm: Tên trộm lén lút đã trốn sau những bụi cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng. »

trộm: Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra. »

trộm: Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động. »

trộm: Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của còi báo động của cảnh sát khiến trái tim của tên trộm đập nhanh như điên. »

trộm: Âm thanh của còi báo động của cảnh sát khiến trái tim của tên trộm đập nhanh như điên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hổ là một loài mèo lớn đang gặp nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn trộm và sự phá hủy môi trường sống tự nhiên của nó. »

trộm: Hổ là một loài mèo lớn đang gặp nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn trộm và sự phá hủy môi trường sống tự nhiên của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ xương của Vua nằm trong hầm mộ của ông. Những tên trộm đã cố gắng đánh cắp nó, nhưng không thể di chuyển nắp nặng. »

trộm: Bộ xương của Vua nằm trong hầm mộ của ông. Những tên trộm đã cố gắng đánh cắp nó, nhưng không thể di chuyển nắp nặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact