36 câu có “hùng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hùng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đại bàng Andean là một loài hùng vĩ. »

hùng: Đại bàng Andean là một loài hùng vĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim ưng đó có bộ lông ấn tượng và hùng vĩ. »

hùng: Con chim ưng đó có bộ lông ấn tượng và hùng vĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng hùng vĩ lượn trên sa mạc tìm kiếm con mồi. »

hùng: Đại bàng hùng vĩ lượn trên sa mạc tìm kiếm con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hùng của tôi là bố tôi, vì ông luôn ở bên tôi. »

hùng: Người hùng của tôi là bố tôi, vì ông luôn ở bên tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của các nhân viên cứu hỏa thật ấn tượng. »

hùng: Sự anh hùng của các nhân viên cứu hỏa thật ấn tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó. »

hùng: Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ. »

hùng: Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm. »

hùng: Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây đèn thần ban điều ước với khả năng hùng biện của mình. »

hùng: Cây đèn thần ban điều ước với khả năng hùng biện của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ xa, ngọn lửa có thể nhìn thấy. Nó trông hùng vĩ và đáng sợ. »

hùng: Từ xa, ngọn lửa có thể nhìn thấy. Nó trông hùng vĩ và đáng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng Andean bay lượn một cách hùng vĩ trên những ngọn núi. »

hùng: Đại bàng Andean bay lượn một cách hùng vĩ trên những ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn. »

hùng: Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường uốn lượn tiến về phía trước một cách hùng vĩ qua đồng bằng. »

hùng: Con đường uốn lượn tiến về phía trước một cách hùng vĩ qua đồng bằng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhân viên cứu hộ đã thực hiện một cuộc giải cứu anh hùng trên núi. »

hùng: Các nhân viên cứu hộ đã thực hiện một cuộc giải cứu anh hùng trên núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh trăng tròn mang đến cho chúng ta một cảnh đẹp tuyệt vời và hùng vĩ. »

hùng: Ánh trăng tròn mang đến cho chúng ta một cảnh đẹp tuyệt vời và hùng vĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những ngọn núi tuyết là một trong những cảnh quan hùng vĩ nhất tồn tại. »

hùng: Những ngọn núi tuyết là một trong những cảnh quan hùng vĩ nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của các nhân viên cứu hộ đã giúp cứu sống nhiều mạng người. »

hùng: Sự anh hùng của các nhân viên cứu hộ đã giúp cứu sống nhiều mạng người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi bố ôm tôi, tôi cảm thấy mọi thứ sẽ ổn, ông ấy là người hùng của tôi. »

hùng: Khi bố ôm tôi, tôi cảm thấy mọi thứ sẽ ổn, ông ấy là người hùng của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đội quân La Mã là một lực lượng hùng mạnh mà không ai có thể đối đầu. »

hùng: Các đội quân La Mã là một lực lượng hùng mạnh mà không ai có thể đối đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai đã thể hiện một lòng dũng cảm anh hùng khi đối mặt với nguy hiểm. »

hùng: Chàng trai đã thể hiện một lòng dũng cảm anh hùng khi đối mặt với nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó. »

hùng: Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy. »

hùng: Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hành động anh hùng của những người lính đã được tôn vinh trong buổi diễu hành. »

hùng: Các hành động anh hùng của những người lính đã được tôn vinh trong buổi diễu hành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đeo một chiếc mặt nạ để hóa trang thành siêu anh hùng trong bữa tiệc hóa trang. »

hùng: Tôi đeo một chiếc mặt nạ để hóa trang thành siêu anh hùng trong bữa tiệc hóa trang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người hùng là một người sẵn sàng mạo hiểm mạng sống của mình để giúp đỡ người khác. »

hùng: Một người hùng là một người sẵn sàng mạo hiểm mạng sống của mình để giúp đỡ người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các anh hùng dân tộc được các thế hệ mới nhớ đến với lòng tôn kính và chủ nghĩa yêu nước. »

hùng: Các anh hùng dân tộc được các thế hệ mới nhớ đến với lòng tôn kính và chủ nghĩa yêu nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bố tôi là người hùng của tôi. Ông luôn ở đó cho tôi khi tôi cần một cái ôm hoặc một lời khuyên. »

hùng: Bố tôi là người hùng của tôi. Ông luôn ở đó cho tôi khi tôi cần một cái ôm hoặc một lời khuyên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại là tập hợp các câu chuyện và niềm tin của một nền văn hóa về các vị thần và anh hùng. »

hùng: Huyền thoại là tập hợp các câu chuyện và niềm tin của một nền văn hóa về các vị thần và anh hùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy là một người hùng. Anh đã cứu công chúa khỏi con rồng và bây giờ họ sống hạnh phúc mãi mãi. »

hùng: Anh ấy là một người hùng. Anh đã cứu công chúa khỏi con rồng và bây giờ họ sống hạnh phúc mãi mãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục. »

hùng: Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hùng đã chiến đấu dũng cảm chống lại con rồng. Chiếc kiếm sáng của anh ta phản chiếu ánh sáng mặt trời. »

hùng: Người hùng đã chiến đấu dũng cảm chống lại con rồng. Chiếc kiếm sáng của anh ta phản chiếu ánh sáng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài thơ sử thi kể về những chiến công anh hùng và những trận chiến sử thi thách thức các quy luật của tự nhiên. »

hùng: Bài thơ sử thi kể về những chiến công anh hùng và những trận chiến sử thi thách thức các quy luật của tự nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của phong cảnh thật ấn tượng, với những ngọn núi hùng vĩ và một con sông trong vắt uốn lượn qua thung lũng. »

hùng: Vẻ đẹp của phong cảnh thật ấn tượng, với những ngọn núi hùng vĩ và một con sông trong vắt uốn lượn qua thung lũng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy ác độc nhìn với sự khinh bỉ vào nữ anh hùng trẻ tuổi, sẵn sàng khiến cô phải trả giá cho sự táo bạo của mình. »

hùng: Bà phù thủy ác độc nhìn với sự khinh bỉ vào nữ anh hùng trẻ tuổi, sẵn sàng khiến cô phải trả giá cho sự táo bạo của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Barroque là một phong cách nghệ thuật rất phóng đại và nổi bật. Nó thường được đặc trưng bởi sự xa hoa, hùng hồn và sự thừa thãi. »

hùng: Barroque là một phong cách nghệ thuật rất phóng đại và nổi bật. Nó thường được đặc trưng bởi sự xa hoa, hùng hồn và sự thừa thãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không thể tin vào những gì mình đang thấy, một con cá voi khổng lồ giữa đại dương. Nó thật đẹp, hùng vĩ. Tôi đã phải lấy máy ảnh ra và chụp bức ảnh đẹp nhất trong đời mình! »

hùng: Tôi không thể tin vào những gì mình đang thấy, một con cá voi khổng lồ giữa đại dương. Nó thật đẹp, hùng vĩ. Tôi đã phải lấy máy ảnh ra và chụp bức ảnh đẹp nhất trong đời mình!
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact