4 câu có “điên”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ điên và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Âm thanh của còi báo động của cảnh sát khiến trái tim của tên trộm đập nhanh như điên. »

điên: Âm thanh của còi báo động của cảnh sát khiến trái tim của tên trộm đập nhanh như điên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ta là một kẻ pyromaniac, một kẻ điên thực sự: lửa là người bạn tốt nhất của anh ta. »

điên: Anh ta là một kẻ pyromaniac, một kẻ điên thực sự: lửa là người bạn tốt nhất của anh ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học điên cười với sự độc ác, biết rằng ông đã tạo ra một thứ sẽ thay đổi thế giới. »

điên: Nhà khoa học điên cười với sự độc ác, biết rằng ông đã tạo ra một thứ sẽ thay đổi thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học điên đã tạo ra một cỗ máy thời gian, đưa ông ta qua các thời đại và chiều không gian khác nhau. »

điên: Nhà khoa học điên đã tạo ra một cỗ máy thời gian, đưa ông ta qua các thời đại và chiều không gian khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact