17 câu có “hỏa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hỏa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy. »

hỏa: Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ. »

hỏa: Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của các nhân viên cứu hỏa thật ấn tượng. »

hỏa: Sự anh hùng của các nhân viên cứu hỏa thật ấn tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy. »

hỏa: Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn. »

hỏa: Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội đã tấn công bằng hỏa lực và hoàn toàn phá hủy thành phố. »

hỏa: Quân đội đã tấn công bằng hỏa lực và hoàn toàn phá hủy thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước. »

hỏa: Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội. »

hỏa: Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn. »

hỏa: Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã quan sát thấy cột khói bốc lên trên bầu trời sau vụ hỏa hoạn. »

hỏa: Tôi đã quan sát thấy cột khói bốc lên trên bầu trời sau vụ hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy. »

hỏa: Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó. »

hỏa: Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai. »

hỏa: Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi. »

hỏa: Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có những nguy hiểm và khó khăn, các nhân viên cứu hỏa đã chiến đấu để dập tắt ngọn lửa và cứu sống mọi người. »

hỏa: Mặc dù có những nguy hiểm và khó khăn, các nhân viên cứu hỏa đã chiến đấu để dập tắt ngọn lửa và cứu sống mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại. »

hỏa: Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật. »

hỏa: Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact