12 câu có “hủy”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hủy và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Worms ăn rác và giúp nó phân hủy. »
•
« Enzyme này phân hủy đường trong miệng. »
•
« Ngọn lửa đã phá hủy phần lớn bụi rậm trên đồi. »
•
« Ngôi làng đã bị tàn phá. Nó đã bị phá hủy bởi chiến tranh. »
•
« Quân đội đã tấn công bằng hỏa lực và hoàn toàn phá hủy thành phố. »
•
« Giun đất là động vật không xương sống ăn chất hữu cơ đang phân hủy. »
•
« Linh hồn là một chất vô hình, phi vật chất, không thể phá hủy và bất tử. »
•
« Sự ác ý có thể phá hủy tình bạn và tạo ra những thù hằn không cần thiết. »
•
« Nấm là sinh vật sống có nhiệm vụ phân hủy chất hữu cơ và tái chế dinh dưỡng. »
•
« Nhân loại có khả năng làm những điều vĩ đại, nhưng cũng có thể phá hủy mọi thứ trên con đường của mình. »
•
« Cơn bão đã đi qua ngôi làng và phá hủy mọi thứ trên đường đi của nó. Không có gì thoát khỏi cơn thịnh nộ của nó. »
•
« Hổ là một loài mèo lớn đang gặp nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn trộm và sự phá hủy môi trường sống tự nhiên của nó. »