16 câu có “soát”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ soát và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Kiểm soát không lưu giám sát tất cả các tuyến bay. »
•
« Đại bàng giữ quyền kiểm soát lãnh thổ trên tổ của nó. »
•
« Họ đã xây dựng một con đập trên sông để kiểm soát lũ lụt. »
•
« Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy. »
•
« Giáo viên không thể kiểm soát các thanh thiếu niên trong lớp. »
•
« Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình. »
•
« Những con dơi ăn côn trùng giúp kiểm soát quần thể côn trùng và sâu bệnh. »
•
« Chú tôi làm việc ở radar của sân bay và phụ trách kiểm soát các chuyến bay. »
•
« Nhà ảo thuật đen triệu hồi quỷ dữ để có được sức mạnh và kiểm soát người khác. »
•
« Bác sĩ đã khuyên nên thực hiện các hoạt động thể chất để kiểm soát sự hiếu động. »
•
« Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »
•
« Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người. »
•
« Sinh trắc học là một công cụ rất hữu ích trong việc kiểm soát truy cập vào các cơ sở và tòa nhà. »
•
« Bộ não là cơ quan quan trọng nhất của cơ thể con người, vì nó kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »
•
« Tôi không thể phủ nhận rằng tôi thích sô cô la, nhưng tôi biết rằng tôi phải kiểm soát lượng tiêu thụ của mình. »
•
« Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại. »