16 câu có “soát”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ soát và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Kiểm soát không lưu giám sát tất cả các tuyến bay. »

soát: Kiểm soát không lưu giám sát tất cả các tuyến bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng giữ quyền kiểm soát lãnh thổ trên tổ của nó. »

soát: Đại bàng giữ quyền kiểm soát lãnh thổ trên tổ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã xây dựng một con đập trên sông để kiểm soát lũ lụt. »

soát: Họ đã xây dựng một con đập trên sông để kiểm soát lũ lụt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy. »

soát: Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên không thể kiểm soát các thanh thiếu niên trong lớp. »

soát: Giáo viên không thể kiểm soát các thanh thiếu niên trong lớp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình. »

soát: Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con dơi ăn côn trùng giúp kiểm soát quần thể côn trùng và sâu bệnh. »

soát: Những con dơi ăn côn trùng giúp kiểm soát quần thể côn trùng và sâu bệnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú tôi làm việc ở radar của sân bay và phụ trách kiểm soát các chuyến bay. »

soát: Chú tôi làm việc ở radar của sân bay và phụ trách kiểm soát các chuyến bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà ảo thuật đen triệu hồi quỷ dữ để có được sức mạnh và kiểm soát người khác. »

soát: Nhà ảo thuật đen triệu hồi quỷ dữ để có được sức mạnh và kiểm soát người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã khuyên nên thực hiện các hoạt động thể chất để kiểm soát sự hiếu động. »

soát: Bác sĩ đã khuyên nên thực hiện các hoạt động thể chất để kiểm soát sự hiếu động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »

soát: Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người. »

soát: Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh trắc học là một công cụ rất hữu ích trong việc kiểm soát truy cập vào các cơ sở và tòa nhà. »

soát: Sinh trắc học là một công cụ rất hữu ích trong việc kiểm soát truy cập vào các cơ sở và tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ não là cơ quan quan trọng nhất của cơ thể con người, vì nó kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »

soát: Bộ não là cơ quan quan trọng nhất của cơ thể con người, vì nó kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không thể phủ nhận rằng tôi thích sô cô la, nhưng tôi biết rằng tôi phải kiểm soát lượng tiêu thụ của mình. »

soát: Tôi không thể phủ nhận rằng tôi thích sô cô la, nhưng tôi biết rằng tôi phải kiểm soát lượng tiêu thụ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại. »

soát: Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact