18 câu có “tỏa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tỏa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Mặt trời tỏa sáng và cười cùng tôi. »

tỏa: Mặt trời tỏa sáng và cười cùng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích mùi hương tỏa ra từ gỗ thông. »

tỏa: Tôi thích mùi hương tỏa ra từ gỗ thông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời tỏa sáng với một ánh sáng rực rỡ. »

tỏa: Mặt trời tỏa sáng với một ánh sáng rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Áo giáp của đấu sĩ tỏa sáng dưới ánh mặt trời. »

tỏa: Áo giáp của đấu sĩ tỏa sáng dưới ánh mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích mùi thơm tỏa ra từ bánh khi nó đang nướng. »

tỏa: Tôi thích mùi thơm tỏa ra từ bánh khi nó đang nướng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một người dễ gần, luôn lan tỏa sự ấm áp và tử tế. »

tỏa: Đó là một người dễ gần, luôn lan tỏa sự ấm áp và tử tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trăng tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời đêm, chiếu sáng con đường. »

tỏa: Mặt trăng tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời đêm, chiếu sáng con đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ bắt đầu nhảy múa trong công viên khi thấy mặt trời tỏa sáng. »

tỏa: Những đứa trẻ bắt đầu nhảy múa trong công viên khi thấy mặt trời tỏa sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người sói hú lên trong đêm, trong khi mặt trăng tròn tỏa sáng trên bầu trời. »

tỏa: Người sói hú lên trong đêm, trong khi mặt trăng tròn tỏa sáng trên bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân. »

tỏa: Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương trầm lan tỏa trong ngôi chùa Phật giáo thật quyến rũ khiến tôi cảm thấy bình yên. »

tỏa: Hương trầm lan tỏa trong ngôi chùa Phật giáo thật quyến rũ khiến tôi cảm thấy bình yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ. »

tỏa: Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi muối và rong biển lan tỏa trong không khí ở cảng, trong khi các thủy thủ làm việc trên bến. »

tỏa: Mùi muối và rong biển lan tỏa trong không khí ở cảng, trong khi các thủy thủ làm việc trên bến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong chùm ánh sáng, đôi mắt xảo quyệt của một con gấu trúc đã đào một cái hầm để đến đó tỏa sáng. »

tỏa: Trong chùm ánh sáng, đôi mắt xảo quyệt của một con gấu trúc đã đào một cái hầm để đến đó tỏa sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định. »

tỏa: Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở đó trong bông hoa đó, và trong cái cây đó...! và trong ánh mặt trời đó! tỏa sáng rực rỡ trong sự bao la của bầu trời. »

tỏa: Ở đó trong bông hoa đó, và trong cái cây đó...! và trong ánh mặt trời đó! tỏa sáng rực rỡ trong sự bao la của bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng. »

tỏa: Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim phượng hoàng bay lên từ ngọn lửa, đôi cánh rực rỡ tỏa sáng dưới ánh trăng. Nó là một sinh vật huyền bí, và mọi người đều biết rằng nó có thể tái sinh từ tro tàn. »

tỏa: Con chim phượng hoàng bay lên từ ngọn lửa, đôi cánh rực rỡ tỏa sáng dưới ánh trăng. Nó là một sinh vật huyền bí, và mọi người đều biết rằng nó có thể tái sinh từ tro tàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact