9 câu có “tật”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tật và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vệ sinh cá nhân rất quan trọng để tránh bệnh tật. »

tật: Vệ sinh cá nhân rất quan trọng để tránh bệnh tật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng. »

tật: Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khói thuốc lá chứa các chất độc hại làm bệnh tật cho người hút thuốc. »

tật: Khói thuốc lá chứa các chất độc hại làm bệnh tật cho người hút thuốc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y học hiện đại đã chữa khỏi những bệnh tật trước đây từng gây tử vong. »

tật: Y học hiện đại đã chữa khỏi những bệnh tật trước đây từng gây tử vong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đồng cảm và tôn trọng là chìa khóa khi đối xử với người có khuyết tật. »

tật: Sự đồng cảm và tôn trọng là chìa khóa khi đối xử với người có khuyết tật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dinh dưỡng hợp lý là điều cần thiết để duy trì sức khỏe tốt và ngăn ngừa bệnh tật. »

tật: Dinh dưỡng hợp lý là điều cần thiết để duy trì sức khỏe tốt và ngăn ngừa bệnh tật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tiếp cận trong các không gian công cộng là rất quan trọng đối với người khuyết tật. »

tật: Sự tiếp cận trong các không gian công cộng là rất quan trọng đối với người khuyết tật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì. »

tật: Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chế độ ăn uống lành mạnh là thói quen cơ bản để ngăn ngừa bệnh tật và cải thiện chất lượng cuộc sống. »

tật: Chế độ ăn uống lành mạnh là thói quen cơ bản để ngăn ngừa bệnh tật và cải thiện chất lượng cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact