5 câu có “đống”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đống và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vũ điệu bộ lạc diễn ra xung quanh đống lửa. »

đống: Vũ điệu bộ lạc diễn ra xung quanh đống lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già lãnh đạo kể chuyện quanh đống lửa. »

đống: Người già lãnh đạo kể chuyện quanh đống lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn lũ thảm khốc đã để lại thành phố trong đống đổ nát. »

đống: Cơn lũ thảm khốc đã để lại thành phố trong đống đổ nát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã nhóm một đống lửa và, đột nhiên, con rồng xuất hiện giữa nó. »

đống: Họ đã nhóm một đống lửa và, đột nhiên, con rồng xuất hiện giữa nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt. »

đống: Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact