50 câu ví dụ với “cười”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cười”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: cười
Biểu hiện vui vẻ trên khuôn mặt, thường kèm theo tiếng phát ra từ miệng, để thể hiện niềm vui, sự hài lòng hoặc thân thiện.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Cô ấy cười, to hơn bao giờ hết.
Mặt trời tỏa sáng và cười cùng tôi.
Thà cười còn hơn là khóc ròng ròng.
Không biết khóc, chỉ biết cười và hát.
Cô ấy có tính cách tốt và luôn mỉm cười.
Cô ấy đi về phía anh với nụ cười trên mặt.
Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát.
Sự ác độc có thể ẩn sau một nụ cười lừa dối.
Bất kỳ lúc nào cũng là thời điểm tốt để cười.
Cô ấy nhận bó hoa lan với một nụ cười rạng rỡ.
Nụ cười của cô ấy phản ánh chiến thắng đã đạt được.
Carla cười lớn với câu chuyện cười của anh trai cô.
Pedro đã cười cùng với bạn bè của mình tại bữa tiệc.
Người bạn của tôi, Juan, luôn biết cách làm tôi cười.
Các nữ tu sĩ Bacchus hát và cười xung quanh ngọn lửa.
Cô ấy nhìn tôi một cách tinh tế và mỉm cười trong im lặng.
Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau.
Nụ cười của cô ấy giấu đi một sự ác độc sâu thẳm và tối tăm.
Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác.
Âm vang của những tiếng cười của họ vang vọng khắp công viên.
Sau một nụ hôn ngọt ngào, cô ấy mỉm cười và nói: "Anh yêu em".
Em bé bi bô với sự ngọt ngào đến nỗi không thể không mỉm cười.
Nụ cười của cô ấy như một tia nắng ban phước trong một ngày mưa.
Tôi thích bố tôi vì ông ấy rất vui tính và làm tôi cười rất nhiều.
Nụ cười của cô ấy là một dấu hiệu rõ ràng rằng cô ấy đang hạnh phúc.
"Mẹ," anh ấy nói, "con yêu mẹ." Bà mỉm cười và đáp: "Mẹ yêu con hơn."
Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Với nụ cười trên khuôn mặt, cậu bé tiến về quầy để gọi một cây kem vani.
Người phụ nữ mỉm cười khi nhận được bức thư lãng mạn từ người ngưỡng mộ.
Con hề được biết đến với tiếng cười đặc trưng của nó trên savan châu Phi.
Âm thanh tiếng cười của trẻ em khiến công viên trở thành một nơi hạnh phúc.
Cậu bé hay chế giễu bắt chước giọng của các bạn cùng lớp để làm cả lớp cười.
Cô ấy nghĩ về anh ấy và mỉm cười. Trái tim cô tràn đầy tình yêu và hạnh phúc.
Nụ cười của cô ấy làm sáng bừng cả ngày, tạo ra một thiên đường nhỏ xung quanh.
Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười.
Cô ấy mỉm cười với anh và bắt đầu hát một bài hát tình yêu mà cô đã viết cho anh.
Nụ cười của cô ấy trong suốt như nước và đôi tay nhỏ bé của cô ấy mềm mại như lụa.
Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất.
Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt.
Nụ cười của cô ấy đã lan tỏa niềm vui đến tất cả những người có mặt trong bữa tiệc.
Người pha chế ở câu lạc bộ rất thân thiện và luôn phục vụ chúng tôi với một nụ cười.
Với tiếng cười chói tai, chú hề làm cho tất cả các em nhỏ trong bữa tiệc cười vui vẻ.
Mọi người thường cười và chế nhạo tôi vì tôi khác biệt, nhưng tôi biết tôi là đặc biệt.
Người đàn ông bật cười, tận hưởng trò đùa nặng nề mà anh đã làm với người bạn của mình.
Nụ cười rạng rỡ của cô ấy chiếu sáng căn phòng và lây lan cho tất cả những người có mặt.
Lớp học thật nhàm chán, vì vậy giáo viên quyết định đùa một chút. Tất cả học sinh đều cười.
Nhà khoa học điên cười với sự độc ác, biết rằng ông đã tạo ra một thứ sẽ thay đổi thế giới.
Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.