3 câu ví dụ có “lay”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lay và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: lay

Lấy: Hành động cầm, nhận hoặc chọn một vật gì đó; kết hôn với ai; thu nhận, tiếp nhận thông tin hoặc ý kiến.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cơn gió mạnh mẽ làm lay động các cành cây. »

lay: Cơn gió mạnh mẽ làm lay động các cành cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió nhẹ làm lay động những chiếc lá trên cây, tạo ra một giai điệu ngọt ngào. »

lay: Gió nhẹ làm lay động những chiếc lá trên cây, tạo ra một giai điệu ngọt ngào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió ấm áp và làm lay động những cây cối. Đó là một ngày hoàn hảo để ngồi ngoài trời và đọc sách. »

lay: Gió ấm áp và làm lay động những cây cối. Đó là một ngày hoàn hảo để ngồi ngoài trời và đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact